Tán xạ ngược là một khái niệm thường được đề cập đến trong khảo sát thủy đạc. Vậy cụ thể tán xạ ngược là gì? Dữ liệu tán xạ ngược có vai trò gì trong khảo sát thủy đạc? Hãy cùng Đất Hợp tìm hiểu trong bài viết dưới đây!

Tán xạ ngược là gì?

Tán xạ ngược là dữ liệu thu thập được qua sự phản hồi của âm thanh từ bề mặt đáy và được thu nhận bởi thiết bị thu phát sonar. Tín hiệu tán xạ ngược phản xạ mạnh hơn cho thấy bề mặt đáy có cấu tạo cứng như san hô hoặc đá. Tín hiệu tán xạ ngược phản xạ yếu hơn cho thấy bề mặt đáy có cấu tạo mềm như bùn.

Tán xạ ngược là gì? Dữ liệu tán xạ ngược trong thủy đạc

Mô tả sự tán xạ ngược trong đo sâu đa tia.

Dữ liệu tán xạ ngược trong khảo sát thủy đạc

Dữ liệu tán xạ ngược cho phép người sử dụng có thể nhận biết được sự tương quan về độ cứng và thô của bề mặt phản xạ, các loại vật liệu đáy cứng hơn như đá sẽ phản xạ nhiều tín hiệu hơn so với các loại vật liệu đáy mềm như bùn, và các bề mặt đáy láng mịn như trầm tích sẽ phản xạ nhiều hơn so với bề mặt đáy gồ ghề như các rặng san hô.

Tán xạ ngược là gì? Dữ liệu tán xạ ngược trong thủy đạc

Dữ liệu tán xạ ngược giúp nhận biết sự tương quan về độ cứng và thô của bề mặt phản xạ.

Kết hợp dữ liệu giữa độ sâu và dữ liệu tán xạ ngược được thu thập bằng thiết bị đo sâu đa tia cho phép các nhà nghiên cứu tạo ra những bản đồ 3D rất chi tiết của đáy biển và các môi trường sống hiện diện ở đó. Dữ liệu được sử dụng cho nhiều mục đích khác nhau, bao gồm bảo vệ môi trường sinh thái dưới nước, phòng ngừa rủi ro và an toàn hàng hải.

Dưới đây là một số dạng lưu trữ dữ liệu tán xạ ngược:

Dạng lưu trữ dữ liệu Side scan Snippet Truepix
Thiết bị Side Scan Sonar Multibeam (Đo sâu đa tia)
Hãng Edgetech, JW Fisher… Kongsberg, Reson, Norbit… R2Sonic
Số tia 2 256 Không phụ thuộc số tia
Dữ liệu góc của tia Không Có, nhưng chỉ có dữ liệu góc của tâm mỗi tia. Có, với mọi mấu dữ liệu thu thập được.
Dữ liệu biên độ
Phụ thuộc vào quá trình nhận dạng mặt đáy Không Không
Đồng bộ với dữ liệu độ sâu Không Có, nhưng giới hạn.
Dữ liệu theo thời gian Biên độ tín hiệu Biên độ xung quanh điểm nhận dạng mặt đáy của tia nhận được. Biên độ, khoảng cách và góc.
Kích thước dữ liệu Nhỏ Lớn Nhỏ
Khả năng cung cấp dữ liệu tán xạ ngược Có, nhưng không có tọa độ đính kèm Không
Khả năng nhiễu từ các nguồn tín hiệu khác Không Không

Tham khảo một số dòng máy đo sâu đa tia hỗ trợ khả năng cung cấp dữ liệu tán xạ ngược

Sonic 2020 Sonic 2022 Sonic 2024 Sonic 2026
Hình ảnh Máy đo sâu hồi âm đa tia Sonic 2020 Máy đo sâu hồi âm đa tia Sonic 2022 Máy đo sâu hồi âm đa tia Sonic 2024 Máy đo sâu hồi âm đa tia Sonic 2026
Ứng dụng Khảo sát địa hình.
Thiết bị ASV và AUV.
Công trình
Nạo vét
Hệ thống tàu tự hành (ASV)
Offshore Oil & Gas (Pipe Line)
Công trình
Nạo vét
Hệ thống tàu tự hành (ASV)
Offshore Oil & Gas
Điện gió (cáp, trụ)
Nghiên cứu thủy văn tiên tiến.
Đặc tính đáy biển với AUV & ROV
Tần số tùy chọn 200kHz – 450kHz
Tùy chọn 700kHz
170kHz – 450kHz
Tùy chọn 700kHz
170kHz – 450kHz
Tùy chọn 700kHz
170kHz – 450kHz
Tùy chọn 90kHz và 100kHz
Khoảng tăng tối thiểu 1Hz 1Hz 1Hz 1Hz
Chiều rộng tia, across track and along track • 1°x1° tại 700kHz (tùy chọn nâng cấp)
• 1.8°x1.8° tại 450kHz
• 4°x4° tại 200kHz.
• 0.6°x0.6° tại 700kHz (tùy chọn nâng cấp)
• 0.9°x0.9° tại 450kHz
• 2°x2° tại 200kHz
• 0.3° x 0.6° tại 700kHz ( tùy chọn nâng cấp)
• 0.45°x0.9° tại 450kHz
• 1°x2° tại 200kHz
• 0.45°x0.45° tại 450kHz
• 1°x1° tại 200kHz
• 2°x2° tại 90kHz và 100kHz (tùy chọn nâng cấp)
Số lượng chùm tia Lên đến 1024 tia
Tốc độ chạy tàu 11.1 knots
Chế độ vận hành tự động
Công suất tự động, độ rộng xung, rangeTrac, GateTrac, SlopeTrac
Màn hình theo dõi
Góc phát chùm tia 10° đến 130°
Tùy chỉnh góc phát
10° đến 160°
Tùy chỉnh góc phát
Mô hình âm thanh • Cân bằng
• Cách đều nhau
• Chế độ đơn/đôi/quad
• Mật độ siêu cao (UHD)
Dãy độ sâu Lên đến 200m+ Lên đến 400m+ Lên đến 800m+
Độ dài xung 15µs – 1ms 15µs – 1ms 15µs – 1ms 15µs – 2ms
Kiểu xung Shaped CW Shaped CW Shaped CW Shaped CW
Tốc độ Ping Lên đến 60Hz Lên đến 60Hz Lên đến 60Hz Lên đến 60Hz
Băng thông Lên đến 60kHz Lên đến 60kHz Lên đến 60kHz Lên đến 60kHz
Độ sâu triển khai 100m
Nâng cấp 4000m
100m
Nâng cấp 4000m
100m

Nâng cấp 4000m và 6000m

100m

Nâng cấp 4000m

Độ phân giải phát hiện đáy 3mm 3mm 3mm 3mm
Nhiệt độ hoạt động -10°C đến 40°C -10°C đến 50°C -10°C đến 50°C -10°C đến 50°C
Nguồn vào 90 – 260VAC,
45 – 65Hz
90 – 260VAC,
45 – 65Hz
90 – 260VAC,
45 – 65Hz
90 – 260VAC,
45 – 65Hz
Công suất Trung bình 20W Trung bình 35W Trung bình 50W Trung bình 100W
Tốc độ mạng 10/100/1000Base-T Ethernet 10/100/1000Base-T Ethernet 10/100/1000Base-T Ethernet 10/100/1000Base-T Ethernet
Sync in, Sync out TTL TTL TTL TTL
Tùy chọn cáp 15 mét, tùy chọn 25 mét và 50 mét 15 mét, tùy chọn 25 mét và 50 mét 15 mét, tùy chọn 25 mét và 50 mét 15 mét, tùy chọn 25 mét và 50 mét
Kích thước đầu dò (mm) 140x161x133.5 140x161x133.5 140x161x133.5 140x161x133.5

Hy vọng bài viết trên đã cung cấp những thông tin hữu ích về tán xạ ngược và dữ liệu tán xạ ngược trong thủy đạc. Để tìm hiểu thêm nhiều thông tin khác trong lĩnh vực thủy đạc, cũng như hỗ trợ tư vấn các thiết bị thủy đạc phù hợp với nhu cầu công việc, hãy liên hệ ngay đến HOTLINE 0903 825 125 ngay hôm nay!

>>> Xem thêm: 10 lưu ý khi đầu tư hệ thống đo sâu đa tia