Sonic V-Series là dòng sản phẩm máy đo sâu đa tia tiên tiến đến từ thương hiệu R2Sonic. Dòng sản phẩm này bao gồm 4 model cụ thể là Sonic 2020-V, Sonic 2022-V, Sonic 2024-V, Sonic 2026-V. Vậy giữa 4 máy đo sâu đa tia Sonic V-Series này có gì khác biệt? Hãy cùng Đất Hợp tìm hiểu chi tiết trong bài viết dưới đây.
Giới thiệu tổng quan về máy đo sâu đa tia Sonic V-Series
Dòng sản phẩm Sonic V-Series của R2Sonic là những máy đo sâu đa tia tiên tiến, được thiết kế đặc biệt để đáp ứng nhu cầu khảo sát và đo đạc biển hiện đại. Với công nghệ Wideband Multibeam Echosounders, các thiết bị này không chỉ cung cấp độ chính xác cao mà còn mang lại khả năng tùy chỉnh linh hoạt.
Cùng với đó, Sonic V-Series được trang bị các tính năng nổi bật như chế độ kỹ thuật có thể nâng cấp từ xa, giúp người dùng dễ dàng điều chỉnh theo yêu cầu cụ thể của từng dự án.
Các tính năng nổi bật:
- Embedded Inertial Measurement Unit (IMU): Tùy chọn IMU giúp loại bỏ các bài kiểm tra patch nhiều lần, cải thiện độ chính xác với độ lệch cuộn và nghiêng chỉ 0.015°, đồng thời rất kháng với các sự cố GNSS.
- Compact VOX-IM: Kết nối tích hợp cho các thiết bị GPS và chuyển động bổ sung, với đầu vào RTK/RTCM (chỉ cho dòng Sonic-V PLUS).
- VOX Control User Interface: Giao diện hiện đại, dễ sử dụng với logic và bố cục cải tiến, cho phép tùy chỉnh phím nóng và hỗ trợ đa ngôn ngữ.
- Ultra High Density (UHD): Cung cấp lên đến 1024 âm thanh thực mỗi lần ping, nâng cao mật độ dữ liệu cho các khảo sát.
- Technical Modes: Các chế độ kỹ thuật có thể được nâng cấp từ xa, bao gồm độ phân giải cực cao (UHR) 700kHz cho các mẫu 2020-V, 2022-V và 2024-V.
Máy đo sâu đa tia Sonic V-Series bao gồm các dòng nào?
Sonic V-Series bao gồm 4 sản phẩm khác nhau, từ Sonic 2020-V cho đến Sonic 2026-V, với tần số hoạt động và khả năng đo sâu đa dạng. Tất cả các thiết bị đều có thiết kế gọn nhẹ, dễ dàng tích hợp vào các nền tảng khảo sát khác nhau, bao gồm tàu nghiên cứu và phương tiện tự hành dưới nước (AUV).
Cụ thể, máy đo sâu đa tia Sonic V-Series bao gồm các sản phẩm:
So sánh 4 máy đo sâu đa tia Sonic V-Series
Mỗi máy đo sâu đa tia Sonic V-Series đều có những đặc điểm và ứng dụng riêng, từ khảo sát cơ bản đến các nghiên cứu phức tạp. Việc lựa chọn thiết bị phù hợp sẽ giúp tối ưu hóa hiệu quả trong các dự án khảo sát và nghiên cứu môi trường.
Dưới đây là bảng so sánh cụ thể 4 máy đo sâu đa tia Sonic V-Series:
Sonic 2020-V | Sonic 2022-V | Sonic 2024-V | Sonic 2026-V | |
---|---|---|---|---|
Hình ảnh | ||||
Ứng dụng | Khảo sát địa hình. Thiết bị ASV và AUV. |
Công trình Nạo vét Hệ thống tàu tự hành (ASV) Offshore Oil & Gas (Pipe Line) |
Công trình Nạo vét Hệ thống tàu tự hành (ASV) Offshore Oil & Gas Điện gió (cáp, trụ). |
Nghiên cứu thủy văn tiên tiến. Đặc tính đáy biển với AUV & ROV. |
Tần số tùy chọn | 200kHz – 450kHz Tùy chọn 700kHz |
170kHz – 450kHz Tùy chọn 700kHz |
170kHz – 450kHz Tùy chọn 700kHz |
170kHz – 450kHz Tùy chọn 90kHz và 100kHz |
Khoảng tăng tối thiểu | 1Hz | 1Hz | 1Hz | 1Hz |
Chiều rộng tia, across track and along track | • 1°x1° tại 700kHz (tùy chọn nâng cấp) • 1.8°x1.8° tại 450kHz • 4°x4° tại 200kHz. |
• 0.6°x0.6° tại 700kHz (tùy chọn nâng cấp) • 0.9°x0.9° tại 450kHz • 2°x2° tại 200kHz |
• 0.3° x 0.6° tại 700kHz ( tùy chọn nâng cấp) • 0.45°x0.9° tại 450kHz • 1°x2° tại 200kHz |
• 0.45°x0.45° tại 450kHz • 1°x1° tại 200kHz • 2°x2° tại 90kHz và 100kHz (tùy chọn nâng cấp) |
Số lượng chùm tia | Lên đến 1024 tia | |||
Tốc độ chạy tàu | 11.1 knots | |||
Chế độ vận hành tự động | Có Công suất tự động, độ rộng xung, rangeTrac, GateTrac, SlopeTrac |
|||
Màn hình theo dõi | Có | |||
Góc phát chùm tia | 10° đến 130° Tùy chỉnh góc phát |
10° đến 160° Tùy chỉnh góc phát |
||
Mô hình âm thanh | • Cân bằng • Cách đều nhau • Chế độ đơn/đôi/quad • Mật độ siêu cao (UHD) |
|||
Dãy độ sâu | Lên đến 200m+ | Lên đến 400m+ | Lên đến 800m+ | |
Độ dài xung | 15µs – 1ms | 15µs – 1ms | 15µs – 1ms | 15µs – 2ms |
Kiểu xung | Shaped CW | Shaped CW | Shaped CW | Shaped CW |
Tốc độ Ping | Lên đến 60Hz | Lên đến 60Hz | Lên đến 60Hz | Lên đến 60Hz |
Băng thông | Lên đến 60kHz | Lên đến 60kHz | Lên đến 60kHz | Lên đến 60kHz |
Độ sâu triển khai | 100m Nâng cấp 4000m |
100m Nâng cấp 4000m |
100m Nâng cấp 4000m và 6000m |
100m Nâng cấp 4000m |
Độ phân giải phát hiện đáy | 3mm | 3mm | 3mm | 3mm |
Nhiệt độ hoạt động | -10°C đến 40°C | -10°C đến 50°C | -10°C đến 50°C | -10°C đến 50°C |
Nguồn vào | 90 – 260VAC, 45 – 65Hz |
90 – 260VAC, 45 – 65Hz |
90 – 260VAC, 45 – 65Hz |
90 – 260VAC, 45 – 65Hz |
Công suất | Trung bình 20W | Trung bình 35W | Trung bình 50W | Trung bình 100W |
Tốc độ mạng | 10/100/1000Base-T Ethernet | 10/100/1000Base-T Ethernet | 10/100/1000Base-T Ethernet | 10/100/1000Base-T Ethernet |
Sync in, Sync out | TTL | TTL | TTL | TTL |
Tùy chọn cáp | 15 mét, tùy chọn 25 mét và 50 mét | 15 mét, tùy chọn 25 mét và 50 mét | 15 mét, tùy chọn 25 mét và 50 mét | 15 mét, tùy chọn 25 mét và 50 mét |
Kích thước đầu dò (mm) | 140x161x133.5 | 140x161x133.5 | 140x161x133.5 | 140x161x133.5 |
Trên đây là những điểm tổng quan về máy đo sâu đa tia Sonic V-Series, cũng như so sánh chi tiết thông số kỹ thuật của 4 model máy đo sâu thuộc máy đo sâu đa tia Sonic V-Series.
Hiện nay, Công ty TNHH Đất Hợp đang là đơn vị đại diện độc quyền cho hãng R2Sonic tại Việt Nam. Để được tư vấn thông tin chi tiết về sản phẩm, cũng như các giải pháp khảo sát thủy đạc, hãy liên hệ ngay đến HOTLINE 0903 825 125, chúng tôi luôn sẵn sàng hỗ trợ quý khách hàng!
>>> Xem thêm: 3 tính năng nổi bật máy đo sâu đa tia R2Sonic