Máy đo sâu hồi âm đơn tia và đa tia là thiết bị được sử dụng phổ biến trong khảo sát thủy đạc. Mặt khác, việc lựa chọn máy đo sâu hồi âm phù hợp với nhu cầu công việc cũng là một vấn đề mà nhiều người dùng quan tâm. Hãy cùng Đất Hợp điểm qua 7 máy đo sâu hồi âm đơn tia và đa tia được đánh giá cao về chất lượng trên thị trường hiện nay!

Đo sâu hồi âm là gì? Phương pháp đo sâu hồi âm

– Đo sâu hồi âm là gì?

Đo sâu hồi âm là công nghệ sử dụng sống âm để xác định khoản cách, độ sâu vùng nước. Thiết bị đo thực hiện đo bằng cách phát xung siêu âm vào nước và thu nhận tín hiệu phản xạ tù đáy nước để xác định ra độ sâu.

– Phương pháp đo sâu hồi âm

Có 2 phương pháp đo sâu hồi âm: Đo sâu hồi âm đơn tia và đo sâu hồi âm đa tia.

  • Đo sâu đơn tia: Đo sâu hồi âm đơn tia là sử dụng các thiết bị phát một chùm sóng âm để xác định khoảng cách từ đầu phát đến bề mặt phản xạ.
  • Đo sâu đa tia: Đo sâu hồi âm đa tia là sử dụng nhiều chùm tia sóng âm để xác định khoảng cách từ đầu phát đến bề mặt phản xạ.

Top 7 máy đo sâu hồi âm đơn tia và đa tia chất lượng

– 3 máy đo sâu hồi âm đơn tia

Máy đo sâu hồi âm đơn tia Thông số kỹ thuật
Mini Sounder

Máy đo sâu hồi âm đơn tia Mini Sounder

  • Số kênh: 01
  • Dãy tần số hoạt động: 24 – 210Khz
  • Độ sâu tối đa: 2000 mét (tùy đầu dò)
  • Nguồn sử dụng: DC từ 12 – 30V
  • Cổng giao tiếp: Serial (USB 2.0 Full speed)
  • Lưu bằng biểu đồ điện tử, in hoặc xem đều được
  • Điều khiển và thao tác thông qua phần mềm Sounder Suite trên nền tảng hệ điều hành Win 7, 8, 10
  • Trọng lượng: 3kg
Sounder Portable

Máy đo sâu hồi âm đơn tia Sounder Portable

  • Số kênh: 2 – 4 (tùy chọn)
  • Dãy tần số hoạt động: 24 – 210Khz
  • Độ sâu tối đa: 2000 mét (tùy đầu dò)
  • Nguồn sử dụng: DC từ 12 – 30V
  • Cổng giao tiếp: Serial (USB 2.0 Full speed)
  • Lưu bằng biểu đồ điện tử, in hoặc xem đều được
  • Điều khiển và thao tác thông qua phần mềm Sounder Suite trên nền tảng hệ điều hành Win 7, 8, 10
  • Trọng lượng: 11kg
Sounder Rack

Máy đo sâu hồi âm đơn tia Sounder Rack

  • Số kênh: 2 – 4 (tùy chọn)
  • Dãy tần số hoạt động: 24 – 210Khz
  • Độ sâu tối đa: 2000m (tùy đầu dò)
  • Nguồn sử dụng: DC từ 12 – 30V
  • Cổng giao tiếp: Serial (USB 2.0 Full speed)
  • Lưu bằng biểu đồ điện tử, in hoặc xem đều được
  • Điều khiển và thao tác thông qua phần mềm Sounder Suite trên nền tảng hệ điều hành Win 7, 8, 10
  • Trọng lượng: 9kg

– 4 máy đo sâu hồi âm đa tia

Sonic 2020 Sonic 2022 Sonic 2024 Sonic 2026
Hình ảnh Máy đo sâu hồi âm đa tia Sonic 2020 Máy đo sâu hồi âm đa tia Sonic 2022 Máy đo sâu hồi âm đa tia Sonic 2024 Máy đo sâu hồi âm đa tia Sonic 2026
Ứng dụng Khảo sát địa hình.
Thiết bị ASV và AUV.
Công trình
Nạo vét
Hệ thống tàu tự hành (ASV)
Offshore Oil & Gas (Pipe Line)
Công trình
Nạo vét
Hệ thống tàu tự hành (ASV)
Offshore Oil & Gas
Điện gió (cáp, trụ)
Nghiên cứu thủy văn tiên tiến.
Đặc tính đáy biển với AUV & ROV
Tần số tùy chọn 200kHz – 450kHz
Tùy chọn 700kHz
170kHz – 450kHz
Tùy chọn 700kHz
170kHz – 450kHz
Tùy chọn 700kHz
170kHz – 450kHz
Tùy chọn 90kHz và 100kHz
Khoảng tăng tối thiểu 1Hz 1Hz 1Hz 1Hz
Chiều rộng tia, across track and along track • 1°x1° tại 700kHz (tùy chọn nâng cấp)
• 1.8°x1.8° tại 450kHz
• 4°x4° tại 200kHz.
• 0.6°x0.6° tại 700kHz (tùy chọn nâng cấp)
• 0.9°x0.9° tại 450kHz
• 2°x2° tại 200kHz
• 0.3° x 0.6° tại 700kHz ( tùy chọn nâng cấp)
• 0.45°x0.9° tại 450kHz
• 1°x2° tại 200kHz
• 0.45°x0.45° tại 450kHz
• 1°x1° tại 200kHz
• 2°x2° tại 90kHz và 100kHz (tùy chọn nâng cấp)
Số lượng chùm tia Lên đến 1024 tia
Tốc độ chạy tàu 11.1 knots
Chế độ vận hành tự động
Công suất tự động, độ rộng xung, rangeTrac, GateTrac, SlopeTrac
Màn hình theo dõi
Góc phát chùm tia 10° đến 130°
Tùy chỉnh góc phát
10° đến 160°
Tùy chỉnh góc phát
Mô hình âm thanh • Cân bằng
• Cách đều nhau
• Chế độ đơn/đôi/quad
• Mật độ siêu cao (UHD)
Dãy độ sâu Lên đến 200m+ Lên đến 400m+ Lên đến 800m+
Độ dài xung 15µs – 1ms 15µs – 1ms 15µs – 1ms 15µs – 2ms
Kiểu xung Shaped CW Shaped CW Shaped CW Shaped CW
Tốc độ Ping Lên đến 60Hz Lên đến 60Hz Lên đến 60Hz Lên đến 60Hz
Băng thông Lên đến 60kHz Lên đến 60kHz Lên đến 60kHz Lên đến 60kHz
Độ sâu triển khai 100m
Nâng cấp 4000m
100m
Nâng cấp 4000m
100m

Nâng cấp 4000m và 6000m

100m

Nâng cấp 4000m

Độ phân giải phát hiện đáy 3mm 3mm 3mm 3mm
Nhiệt độ hoạt động -10°C đến 40°C -10°C đến 50°C -10°C đến 50°C -10°C đến 50°C
Nguồn vào 90 – 260VAC,
45 – 65Hz
90 – 260VAC,
45 – 65Hz
90 – 260VAC,
45 – 65Hz
90 – 260VAC,
45 – 65Hz
Công suất Trung bình 20W Trung bình 35W Trung bình 50W Trung bình 100W
Tốc độ mạng 10/100/1000Base-T Ethernet 10/100/1000Base-T Ethernet 10/100/1000Base-T Ethernet 10/100/1000Base-T Ethernet
Sync in, Sync out TTL TTL TTL TTL
Tùy chọn cáp 15 mét, tùy chọn 25 mét và 50 mét 15 mét, tùy chọn 25 mét và 50 mét 15 mét, tùy chọn 25 mét và 50 mét 15 mét, tùy chọn 25 mét và 50 mét
Kích thước đầu dò (mm) 140x161x133.5 140x161x133.5 140x161x133.5 140x161x133.5

Lựa chọn máy đo sâu hồi âm đóng vai trò quan trọng trong việc sử dụng hiệu quả ngân sách và đảm bảo chất lượng công việc. Hy vọng thông qua bài viết này, Đất Hợp đã giúp quý khách hàng hiểu thêm về 7 thiết bị đo sâu hồi âm nổi bật nhất hiện nay. Để được tư vấn thêm thông tin chi tiết, hãy liên hệ đến HOTLINE 0903 825 125 ngay hôm nay!

>>> Xem thêm: Máy đo sâu hồi âm và ứng dụng trong khảo sát thủy đạc