Máy Định Vị GNSS RTK Trimble R780

Máy định vị GNSS Trimble R780 là hệ thống GNSS có độ chính xác cao được thiết kế chuyên biệt để sử dụng trong các môi trường khắc nghiệt. Trimble R780 có thiết kế chắc chắn, nâng cao năng suất làm việc thông qua một hệ thống có khả năng thích ứng và mở rộng phạm vi làm việc dưới mọi điều kiện.

  • Độ chính xác:
    + Đo tĩnh hậu xử lý: 3mm H/ 3.5mm V
    + Đo RTK: 8mm H / 15mm V
    + Đo bù nghiêng: RTK /RTX + 8mm + 0.5mm/độ nghiêng
  • Tần số thu được: 3 tần số (L1, L2, L5)
  • Tín hiệu vệ tinh thu được: GPS, GLONASS, Galileo, BeiDou, NavIC, QZSS, SBAS, L-Band.
  • Loại hệ thống: Ăng-ten tích hợp.

LIÊN HỆ

Mô tả

Máy định vị vệ tinh GNSS Trimble R780 cung cấp cho người dùng khả năng linh hoạt trong quá trình sử dụng, người dùng chỉ cần chi trả cho những tính năng cần thiết, và dễ dàng nâng cấp trong quá trình sử dụng bất kỳ lúc nào.

KHẢ NĂNG ỨNG DỤNG CỦA MÁY ĐỊNH VỊ GNSS TRIMBLE R780

Trimble R780 là một hệ thống GNSS linh hoạt cho các công việc khảo sát hàng ngày với thiết kế chắc chắn không ngại va đập và cung cấp tất cả các tính năng mà người sử dụng cần. Thiết bị được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực, như:

  • Đo đạc trắc địa.
  • Khảo sát địa hình, địa chính.
  • Thành lập bản đồ.
  • Nghiên cứu địa chất.
  • Nông nghiệp, Lâm nghiệp.

Máy Định Vị GNSS Trimble R780

TÍNH NĂNG NỔI BẬT CỦA MÁY ĐỊNH VỊ GNSS TRIMBLE R780

  • Công nghệ Trimble Inertial Platform cho khả năng bù nghiêng dựa trên IMU, khả năng miễn ảnh hưởng bởi từ tính

Tính năng bù nghiêng dựa trên Đơn vị đo lường quán tính (IMU) dùng để bố trí và đo điểm chính xác mà không cần cân bằng sào đo. Công nghệ bù nghiêng TIP-Trimble Inertial Platform dựa trên hệ thống quán tính IMU hiệu chỉnh tự do cho thấy nhiều ưu điểm:

– Không cần hiệu chuẩn với khả năng miễn nhiễm với nhiễu từ trường.

– Tiếp cận các điểm khó tiếp cận, bị che khuất và cho kết quả chính xác.

– Đảm bảo an toàn khi thu thập dữ liệu ở các vị trí nguy hiểm như hố đào, hoặc trên đường.

– Tính năng phát hiện và cảnh báo bất thường IMU trong thời gian thực.

– Không cần phải hiệu chỉnh và cân bằng sào đo khi đo điểm.

Máy Định Vị GNSS Trimble R780

  • Công nghệ định vị Trimble ProPoint GNSS để cải thiện độ chính xác và năng suất trong các điều kiện GNSS hạn chế

Với tính năng quản lý tín hiệu GNSS linh hoạt và đồng bộ phần cứng bộ thu Trimble, Công nghệ Trimble ProPoint cho thấy hiệu suất và độ chính xác vượt trội ngay cả khi làm việc trong điều kiện GNSS bị ảnh hưởng:

– Hiệu suất đo RTK và Trimble RTX tốt hơn đo ở các vị trí khó như dưới tán cây, gần tòa nhà cao tầng,… giúp tăng độ chính xác và độ tin cậy.

– Bộ lọc tín hiệu mới giúp lọc các tín hiệu từ các vệ tinh chất lượng kém và chống nhiễu đa đường dẫn khi đo ở trong môi trường đô thị.

– Quản lý tín hiệu linh hoạt bằng cách kết hợp và tích hợp các tín hiệu từ các hệ thống vệ tinh tối ưu thu được tại vị trí đo.

– Khả năng bắt được nhiều tín hiệu hơn, nhiều vệ tinh hơn, hiệu suất đo RTK và Trimble RTX tốt hơn.

Máy Định Vị GNSS Trimble R780

  • Trimble Maxwell 7 GNSS ASIC

Công nghệ Trimble Maxwell 7 là một tập hợp các cải tiến của cả hệ thống phần cứng và phần mềm mang lại độ chính xác cao và mang tính toàn vẹn của các giải pháp định vị. Đây là công nghệ được thiết kế để tối ưu hóa khả năng thu tín hiệu vệ tinh, với Chip RF ASIC chuyển đổi tín hiệu GNSS tần số L và S thành các dữ liệu đầu vào cho Maxwell 7 ASIC.

Maxwell 7 theo dõi và thu các tín hiệu mới nhất từ tất cả các vệ tinh GNSS và tính năng giảm thiểu sai số đa đường dẫn EVEREST Plus được cải tiến, phát hiện nhiễu và chống nhiễu tín hiệu GNSS.

  • Công nghệ khắc phục sự cố mất sóng tín hiệu Trimble xFill

Trimble Xfill tự động bù lắp tín hiệu cho giải pháp đo RTK khi bị mất sóng hiệu chỉnh từ Base/VRS Cors (trong thời gian vài phút), giúp bạn làm việc đảm bảo phạm vi phủ sóng RTK liên tục.

  • Hỗ trợ thu sóng hiệu chỉnh Trimble CenterPoint® RTX cho độ chính xác mức RTK trên toàn thế giới thông qua vệ tinh / IP

Dịch vụ cung cấp sóng hiệu chỉnh RTX Centerpoint nhanh, đạt độ chính xác ở cấp RTK thông qua vệ tinh hoặc IP (cung cấp số hiệu chỉnh đạt độ chính xác cm mà không cần hiệu chỉnh từ Base hoặc Cors).

  • Được tối ưu hóa cho phần mềm hiện trường Trimble Access

Trimble R780 được tối ưu hóa để sử dụng với phần mềm Trimble Access trên các thiết bị điều khiển cầm tay. Một số thiết bị điều khiển cầm tay được sử dụng với Trimble R780 là: Bộ điều khiển Trimble TSC5/ TSC7, Bộ điều khiển TDC600, Máy tính bảng Trimble T7/ T100, Máy tính bảng Trimble T7.

Máy Định Vị GNSS Trimble R780

  • Tối ưu cho người dùng với nhiều ưu điểm vượt trội khác

– Hỗ trợ người dùng chọn mức cấu hình phù hợp: Base & Rover, chỉ Base hoặc chỉ Rover

– Dung lượng bộ nhớ trong lên đến 9GB

– Thiết kế chuẩn IP68 có khả năng chống bụi bẩn hoàn toàn và hoạt động trong môi trường nước ở độ sâu khoảng 1m với áp lực nước nhất định.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT MÁY ĐỊNH VỊ GNSS TRIMBLE R780

  • Đo GNSS:

Hạng mục Thông số
Công nghệ GNSS
  • Khả năng bắt được nhiều tín hiệu hơn, linh hoạt hơn, cải thiện hiệu suất định vị và độ chính xác trong môi trường GNSS thách thức với công nghệ Trimble ProPoint GNSS và công nghệ đo lường quán tính
  • Tăng hiệu suất đo lường, bố trí điểm và truy xuất nguồn gốc dữ liệu với công nghệ Trimble TIP – bù nghiêng dựa trên IMU
  • Thuê bao sóng hiệu chỉnh Trimble CenterPoint RTX đã được kích hoạt và sẵn sàng sử dụng trong 12 tháng đầu. Tìm hiểu thêm tại rtx.trimble.com
  • Chip GNSS kép Trimble Maxwell™™ 7.
  • Công nghê loại bỏ tín hiệu nhiễu đa đường dẫn Trimble EVEREST™™ Plus
  • Công nghệ Trimble lonoGuard để giảm thiểu tình trạng gián đoạn tín hiệu GNSS tầng điện ly
  • Công nghệ phân tích quang phổ Spectrum Analyzer để khắc phục sự cố gây nhiễu GNSS
  • Phát hiện nhiễu và chống nhiễu tín hiệu GNSS
  • Hỗ trợ Dịch vụ trạm cơ sở Trimble Internet (IBSS) để truyền phát các dữ liệu hiệu chỉnh RTK bằng các phiên bản Trimble Access 2023.10 trở lên
  • Bộ lọc LTE Nhật Bản dưới tần số 1510 MHz cho phép sử dụng ăng-ten cách xa tháp di động LTE Nhật Bản tới 100 m
  • Bộ lọc Iridium trên tần số 1616 MHz cho phép sử dụng ăng-ten cách xa máy phát iridium tới 20 m
Hệ thống định vị
  • GPS: L1C, L1 C/A, L2E (L2P), L2C, L5
  • GLONASS: L1C/A, L1P. L2C/A, L2P, L3
  • Galileo: E1, E5A, E5B và E5AltBOC, E6
  • BeiDou: B1, B2, B3, B1C, B2A, B2B
  • QZSS: L1 C/A, L1C, L1S, L2C, L5, LEX/L6
  • IRNSS: L5
  • SBAS: L1 C/A (EGNOS/MSAS GAGAN/SDCM), L1 C/A and L5 (WAAS)
  • L-Band: Trimble RTX

  • Hiệu suất định vị GNSS:

Hạng mục Thông số
Định vị GNSS
– Đo tĩnh độ chính xác cao Ngang: 3 mm + 0.1 ppm RMS
Đứng: 3.5 mm + 0.4 ppm RMS
– Đo tĩnh nhanh Ngang: 3 mm + 0.5 ppm RMS
Đứng: 5 mm + 0.5 ppm RMS
Đo động thời gian thực
– Single Baseline < 30 km Ngang: 8 mm + 1 ppm RMS
Đứng: 15 mm + 1 ppm RMS
– Network RTK Ngang: 8 mm + 0.5 ppm RMS
Đứng: 15 mm + 0.5 ppm RMS
Thời gian khởi động RTK cho các khu vực cụ thể: Từ 2 đến 8 giây
Công nghệ Trimble Inertial Platform (TIP)
– Bù nghiêng TIP Ngang RTK: +8 mm + 0.5 mm/° nghiêng (lên đến 30°) RMS
Ngang RTX: +8 mm + 0.5 mm/° nghiêng (lên đến 30°) RMS
– Giám sát toàn vẹn IMU Giám sát độ chệch: Nhiệt độ, thời gian, tác động
Dịch vụ hiệu chỉnh Trimble RTX
– CenterPoint RTX Ngang: 2 cm RMS
Đứng: 3 cm RMS
Định vị RTX trong các vùng có Trimble RTX Fast: < 1 phút
Định vị RTX trong các vùng không có Trimble RTX Fast: < 3 phút
RTX QuickStart cho các khu vực cụ thể: < 5 phút
Trimble xFill Ngang: RTK + 10 mm/phút RMS
Đứng: RTK + 20 mm/phút RMS
Code Differential GNSS Positioning Ngang: 0.25 m + 1 ppm RMS
Đứng: 0.50 m + 1 ppm RMS
SBAS: < 5 m 3DRMS

  • Thông số phần cứng:

Hạng mục Thông số
Thông tin chung
– Kích thước (W×H) 13.9 cm x 13 cm (5.5 in x 5.1 in)
– Trọng lượng 1.55 kg (3.42 lb) bao gồm Pin và radio
Nhiệt độ
– Hoạt động -40°C to +65°C (-40°F to +149°F)
– Bảo quản -40°C to +75°C (-40°F to +167°F)
– Độ ẩm 100%, ngưng tụ
– Chỉ số IP IP68 đạt chứng nhận IEC-60529: chống nước và bụi ( ngâm ở độ sâu 1m trong 1 giờ)
Chống sốc và chống rung
– Thả rơi Thiết kế chịu được độ cao rơi 2m (6.6ft) xuống bê tông
– Chống sốc Trạng thái nghỉ: 75 Gs at 6msec
– Chống sốc Trạng thái hoạt động: 40 Gs at 10msec
– Chống rung Mil-Std-810G, FIG 514.6E-1 Cat 24, Mil-Std-202G, FIG 214-1, Condition D
Nguồn điện
– Bên trong Pin sạc Lithium-ionn, có thể tháo rời và sạc
Nguồn sạc pin tối thiểu 11.8V, mạch sạc tích hợp
– Bên ngoài Nguồn DC tối thiểu 10,8V, tối đa 28V Cổng 1 (7-pin Lemo 2-key)
Bộ thu tự khởi động khi được kết nối với nguồn ngoài
– Công suất tiêu thụ 3.2 W ở chế độ thu Rover radio trong
5.2 W ở chế độ Base phát radio trong 0.5 W
Thời gian hoạt động với pin trong máy
Rover 5.5 giờ; thay đổi theo nhiệt độ
Trạm Base 5.5 giờ; thay đổi theo nhiệt độ
450 MHz systems ~4 giờ ; thay đổi theo nhiệt độ
900 MHz systems ~5 giờ ; thay đổi theo nhiệt độ

  • Kết nối và dung lượng lưu trữ

Hạng mục Thông số
Lemo (Serial 1) 7-pin Lemo 2-key, Power Input, USB. Tùy chọn chuyển USB sang RS232 serial. RNDIS kết nối thông qua USB
Wi-Fi Máy khách hoặc điểm truy cập. Thu và phát sóng hiệu chỉnh. Wi-Fi b/g/n
Bluetooth® 2.4 GHz Bluetooth
Bước sóng (450 MHz) 12.5 kHz or 25 kHz spacing available
Độ nhạy (450 MHz) -114 dBm (12 dB SINAD)
Radio tích hợp Tích hợp đầy đủ bộ thu phát băng tần 450 MHz khép kín với dải tần 410-473 MHz (tuân thủ RED 2014/53/EU) hoặc bộ thu phát băng tần kép 450/900 MHz (dải tần số 410-473 / 902-928 MHz)
Công suất phát: 0,5 W, 1,0 W (1,0 W chỉ khả dụng khi được pháp luật cho phép)
Phạm vi: 3–5 km bình thường/ 10 km tối ưu
Phê duyệt tần số ( 410 MHz – 473 MHz) Toàn cầu, tùy thuộc vào giấy phép yêu cầu của địa phương
Tốc độ định vị 1 Hz, 2 Hz, 5 Hz, 10 Hz, and 20 Hz
Dung lượng lưu trữ 9 GB
Định dạng dữ liệu CMR+, CMRx, RTCM 2.1, RTCM 2.3, RTCM 3.0, RTCM 3.1, RTCM 3.2 input và output
24 NMEA , GSOF, RT17, và RT27

  • Chứng nhận và thông tin bảo hành

Các chứng nhận
  • FCC Part 15 Subpart B (Thiết bị loại B), Part 15.247, Part 90
  • Canadian ICES-003 (Loại B), RSS-GEN, RS-102, RSS-247
  • CE mark, UKCA mark
  • Radio Equipment Directive (RED 2014/53/EU)
  • Tiêu chuẩn RoHS
  • Tiêu chuẩn WEEE
  • IEC62368-1 3rd Edition
  • EN62311, EN 55032, EN55035
  • ACMA mark, AS/CISPR 32
  • Japan MIC
Thông tin bảo hành từ hãng Trimble Gói bảo hành Trimble Protected bao gồm: bảo hiểm do hao mòn, do thiệt hại môi trường, v.v. Các vấn đề do tai nạn lao động được đi kèm trong các gói Premium ở những khu vực cụ thể.

ĐỊA CHỈ CUNG CẤP MÁY ĐỊNH VỊ GNSS TRIMBLE R780 CHÍNH HÃNG

Máy định vị GNSS Trimble R780 đang được cung cấp chính hãng tại Công ty TNHH Đất Hợp – Đơn vị đại diện nhập khẩu chính thức các sản phẩm đo đạc đến từ thương hiệu Trimble tại Việt Nam. Mua thiết bị đo đạc tại Đất Hợp, bạn sẽ được:

  • Đảm bảo nhận được thiết bị chính hãng, có độ bền và độ chính xác tin cậy.
  • Hỗ trợ tư vấn tận tình trước, trong và sau khi mua hàng.
  • Đảm bảo hỗ trợ kỹ thuật 24/7 khi khách hàng gặp bất cứ khó khăn nào trong quá trình sử dụng sản phẩm.
  • Chế độ bảo hành chính hãng và cung cấp các linh kiện thay thế từ nhà sản xuất.
  • Có đội ngũ chuyên viên kỹ thuật kiểm nghiệm, sửa chữa thiết bị chuyên nghiệp đến từ Trung tâm Kiểm định – Sửa chữa Máy đo đạc Đất Hợp – Đạt chứng nhận chất lượng Villas 1164 giúp khách hàng yên tâm trong quá trình sử dụng thiết bị.

LIÊN HỆ HOTLINE 0903 825 125 ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN CHI TIẾT MIỄN PHÍ VÀ ĐẶT MUA MÁY ĐỊNH VỊ GNSS TRIMBLE R780 NGAY HÔM NAY!

Mọi thông tin xin vui lòng liên hệ:

Untitled 1 01 01

CÔNG TY TNHH ĐẤT HỢP
Địa chỉ: Số 2, Đường số 4, Khu nhà ở Vạn Phúc 1, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP. HCM
Tel: (028).3.6208.606
Mobile: 0903 825 125
Email: cskh@dathop.com.vn
Website: https://dathop.com/  –  https://dathop.com.vn/
Fanpage: https://www.facebook.com/congtydathop

Bài viết liên quan

Go to Top