– Công nghệ GNSS
– Chip GNSS tùy chỉnh Trimble Maxwell 7 tiên tiến với 336 kênh
– Công nghệ loại bỏ tín hiệu đa đường dẫn Trimble EVEREST Plus
– Công nghệ Trimble IonoGuard giúp giảm thiểu sự gián đoạn tín hiệu GNSS tầng điện ly
– Không phụ thuộc vào hệ thống định vị, thu tín hiệu linh hoạt và định vị được cải thiện trong môi trường GNSS đầy thách thức với công nghệ GNSS Trimble Propoint
– Bộ giải mã tương quan có độ chính xác cao cho các phép đo GNSS giả cự ly
– Dữ liệu đo giả cự ly không được lọc, không được làm mịn cho độ nhiễu thấp, lỗi đa đường dẫn thấp, tương quan miền thời gian thấp và phản hồi động cao
– Đo pha sóng mang có độ nhiễu rât thấp với độ chính xác <1mm trong băng tần 1 Hz
– Băng tần MSS (2 kênh): Trimble CenterPoint RTX và OmniSTAR. Trimble CenterPoint RTX được kích hoạt và sử dụng trong 12 tháng. Tìm hiểu thêm tại rtx.trimble.com
– Giảm thiểu thời gian gián đoạn tín hiệu trong lúc mất kết nối với công nghệ Trimble xFill |
Tín hiệu được thu nhận đồng thời |
GPS |
L1C/A, L1C, L2C, L2E, L5 |
GLONASS |
L1C/A, L1P, L2C/A, L2P, L3 |
SBAS (WAAS, EGNOS, GAGAN, MSAS) |
L1C/A, L5 |
Galileo |
E1, E5A, E5B, E5 AltBOC, E6 |
BeiDou |
B1, B1C, B2, B2A, B2B, B3 |
QZSS |
L1C/A, L1S, L1C, L2C, L5, L6 |
NavIC (IRNSS) |
L5 |
L – Band |
CenterPoint RTX |
Tốc độ định vị |
1 Hz, 2Hz, 5Hz, 10Hz, 20Hz, 50Hz |
HIỆU SUẤT ĐỊNH VỊ |
Khảo sát GNSS đo tĩnh |
Đo tĩnh độ chính xác cao |
Phương ngang |
3mm + 0.1 ppm RMS |
Phương đứng |
3.5mm + 0.4 ppm RMS |
Đo tĩnh, đo tĩnh nhanh |
Phương ngang |
3mm + 0.5 ppm RMS |
Phương đứng |
5mm + 0.5 ppm RMS |
Khảo sát Đo động thời gian thực (RTK) |
Single Baseline <30km |
Phương ngang |
8mm + 1 ppm RMS |
Phương đứng |
15mm + 1 ppm RMS |
Mạng RTK |
Phương ngang |
8mm + 0.5 ppm RMS |
Phương đứng |
15mm + 0.5 ppm RMS |
Thời gian khởi động RTK cho độ chính xác được chỉ định |
2 đến 8 giây |
Dịch vụ hiệu chỉnh Trimble RTX |
CenterPoint RTX |
Phương ngang |
2 cm RMS |
Phương đứng |
3 cm RMS |
Thời gian hội tụ RTX cho độ chính xác được chỉ định cho các vùng phủ sóng Trimble RTX Fast |
< 1 phút |
Thời gian hội tụ RTX cho độ chính xác được chỉ định cho các vùng không phủ sóng RTX Fast |
< 3 phút |
Trimble xFILL |
|
Phương ngang |
RTK + 10mm/phút RMS |
Phương đứng |
RTK + 20mm/phút RMS |
Trimble xFILL Premium |
|
Phương ngang |
3cm RMS |
Phương đứng |
7cm RMS |
Định vị vi sai mã GNSS |
|
Phương ngang |
0.25mm + 1 ppm RMS |
Phương đứng |
0.50mm + 1 ppm RMS |
SBAS(WAAS, EGNOS, GAGAN, MSAS) |
Thường < 5m 3DRMS |
PHẦN CỨNG |
Đặc tính vật lý |
Bàn phím và màn hình |
Hiển thị 32 ký tự theo 4 hàng |
Phím ON/OFF để khởi động trong 1 nút bấm |
Phím Escape và Enter để điều hướng menu |
4 phím mũi tên lên, xuống, trái, phải cho lật trang và nhập dữ liệu |
Kích thước (D x R x S) |
269 x 141 x 61 mm |
Trọng lượng |
2.05 kg |
Nhiệt độ |
Hoạt động |
–20 ºC đến +65 ºC |
Bảo quản |
–40 ºC đến +80 ºC |
Độ ẩm |
Độ ẩm 93% ở 40 độ C trong 3 giờ (IEC – 60945 Method 8.3) |
Bảo vệ chống xâm nhập |
IP67 có thể ngâm tạm thời ở độ sau 1m, chống bụi |
Chống sốc và rung |
Rơi tự do từ sào |
Được thiết kế để chịu được rơi tự do từ độ cao 1.1m xuống bề mặt cứng |
Chống sốc không hoạt động |
Đến 75g, 6ms |
Chống sốc hoạt động |
Đến 40g, 10ms răng cưa |
Rung |
Hoạt động ngẫu nhiên 6.2g RMS |
9.8 g RMS 24-2000Hz tồn tại trong 1 giờ |
Nguồn điện |
Nguồn điện trong |
Pin tích hợp bên trong 7.26V, 6700mAh, Lithium – ion |
Pin bên trong hoạt động như 1 USP trong trường hợp mất nguồn điện bên ngoài |
Pin bên trong sẽ được sạc từ nguồn điện bên ngoài miễn là nguồn có thể hỗ trợ dòng điện tiêu thụ và lớn hơn 12.5V |
Mạch sạc tích hợp |
Nguồn điện ngoài |
Đấu vào nguồn điện đấu nối Lemo 7 pin 0 shell được tối ưu hóa cho pin axit chỉ với ngưỡng cắt 11.5V |
Tối đa 28V DC |
Đầu nguồn điện trên đấu nối cổng 26 -pin D-sub có ngưỡng cắt 10.5V |
Nguồn điện cung cấp (Bên trong/Bên ngoài) có khả năng hoán đổi trong trường hợp nguồn điện bị tháo ra đột ngột |
Đầu vào nguồn điện DC bên ngoài có bảo vệ quá áp |
Bộ thu tự động bật khi được kết nối với nguồn điện bên ngoài |
Tiêu thụ điện năng |
6.6W ở chế độ rover với radio trong |
8.5W ở chế độ base với phát radio trong |
5.7W ở chế độ rover với modem LTE trong |
6.1W ở chế độ base với modem LTE trong |
Thời gian hoạt động với Pin bên trong |
Rover |
7 giờ với chế độ UHF 450MHz |
8.5 giờ nhận dữ liệu di dộng(Trong hoặc Bộ điều khiển qua Bluetooh) |
Base |
4.8 giờ 2.0W truyền 450MHz |
5.5 giờ 0.5W truyền 450MHz |
7.4 giờ truyền dữ liệu di động |
Chứng nhận |
An toàn |
IEC 62368 – 1, IEC 60950 – 1,IEC 62311, IEEE C5.3, UN 38.3, UL 2054 |
FCC |
Phần 15 Phụ lục (Thiết bị loại B), Phụ lục C Mục 15.2.47, Phần 90, Phần 22/24/27, phần 2, KDB 447498 D01 |
Canada |
ICES – 003 (Class B), RSS – GEN, RS – 102, RSS – 247, RSS 130 /132/133/139/199 |
EU |
RED 2014/53/EU,EN 300 113, EN 300 328, EN 301 908, EN 303 413, EN IEC 62368 – 1,Chỉ thị RoHS 2011/65/EU, Chỉ thị WEEE 2012/19/EU |
UKCA |
S.I 2017 No. 1206, S.I 2016 No. 1091,S.I 2016 No. 1101 |
ACMA |
AS/NZS 4268, AS/NZS CRISPR 32 |
Giao tiếp |
PTCRB, Bluetooh 5.0 |
GIAO TIẾP VÀ DỮ LIỆU |
Serial 1 (COM 1) |
7-pin 0S Lemo, Serial 1, 3 -wire RS – 232 |
Serial 2 (COM 2) |
26 – pin D-sub, Serial 2, 5-wire RS – 232 sử dụng cáp chuyển đổi (có thể lựa chọn) |
26 – pin D-sub, Serial 2, 4-wire RS – 232 sử dụng cáp chuyển đổi (có thể lựa chọn) |
Serial 3 (COM 3) |
26 – pin D-sub, Serial 3, 3-wire RS – 232 sử dụng cáp chuyển đổi (có thể lựa chọn) |
Serial 4 (COM 4) |
26 – pin D-sub, Serial 4, 4-wire RS – 232 sử dụng cáp chuyển đổi (có thể lựa chọn) |
1PPS (1 Xung mỗi giây) |
Hỗ trợ cả Lemo và 26 – pin D – sub |
Event in |
Hỗ trợ trên Lemo |
USB |
USB v2.0 ( Hỗ trợ sạc USB – PD) |
Ethernet |
Thông qua bộ chuyển đổi nhiều cổng |
Wi – Fi |
Module Wifi 2.4 được tích hợp đầy đủ
Chế độ điểm truy cập đồng thời và máy khách |
Công nghệ Bluetooth không dây |
Module Bluetooth 2.4 được tích hợp đầy đủ |
Mạng di động |
Module LTE được tích hợp đầy đủ
Bands: 1:2:3:4:5:7:8:12:18:18:20:28 |
Giao thức mạng |
HTTP |
HTTP, HTTPS |
NTP Server |
Có |
TCP/IP hoặc UDP |
Có |
NTRIP |
NTRIP v1 và v2, Client Server và Caster modes |
mDNS/uPnP |
Có |
DNS động |
Có |
Thông báo qua email |
Có |
Tích hợp UHF Radio |
450 MHz |
Tích hợp đầy đủ, 403 – 473 MHz trong, 12.5 kHz hoặc 25 kHz khoảng cách có thể cấu hình bởi Trimble |
Khoảng cách các kênh |
114dBm (12 dB SINAD) |
Công suât truyền tải |
0.5W, 2.0W (2.0W chỉ có ở một số quốc gia nhất định) |
Hỗ trợ di động |
Luồng sóng hiệu chỉnh sửa dựa trên Internet (IBSS, VRS,NTRIP) |
Modem LTE nội bộ |
Kết nối được với điện thoại thông minh |
Kết nối được với bộ điều khiển Trimble (Trimble Access) |
Truy cập từ xa |
Sử dụng DynDNS và dịch vụ phù hợp |
Định dạng dữ liệu hỗ trợ |
Đầu vào hiệu chỉnh |
CMRx, CMR + , CMR, RTCM 2.0, RTCM 3 |
Đầu ra hiệu chỉnh |
RTCM 2.x, CMR, CMR+, CMRx, RTCM 3 |
Đầu ra dữ liệu |
NMEA 0183, GSOF, 1PPS Times Tags |