Mô tả
KHẢ NĂNG ỨNG DỤNG CỦA MÁY BAY KHÔNG NGƯỜI LÁI AUTEL EVO II DUAL 640T RTK V3
Với thời gian bay lên đến 38 phút, sức cản gió tối đa đạt 27mph, EVO II Dual 640T RTK V3 là thiết bị bay không người lái hoàn hảo để ứng dụng trong:
- Kiểm tra đường dây điện.
- Thực thi pháp luật.
- Chữa cháy.
- Photogrammetry.
TÍNH NĂNG NỔI BẬT CỦA MÁY BAY KHÔNG NGƯỜI LÁI AUTEL EVO II DUAL 640T RTK V3
– Camera kép, đo nhiệt độ chính xác:
EVO II Dual 640T RTK V3 được trang bị camera chụp ảnh nhiệt độ phân giải cao và cảm biến RYYB .8″ 50 megapixel hoàn toàn mới của Sony.
- Cảm biến hình ảnh nhiệt độ phân giải cao: Được trang bị camera chụp ảnh nhiệt độ phân giải cao 640×512 với ống kính tiêu cự 13mm và zoom kỹ thuật số 16x, rất dễ dàng quan sát các mục tiêu ở xa. Hệ thống sử dụng thuật toán xử lý hình ảnh mới, giúp các chi tiết hình ảnh nhiệt rõ ràng và dễ nhận biết hơn so với đối thủ cạnh tranh có độ phân giải và phần cứng tương tự.
- Đo nhiệt độ chính xác: EVO II Dual 640T RTK V3 có thể phát hiện chính xác các nguồn nhiệt trong khoảng cách 2-20 mét. Bằng cách tận dụng thuật toán bù nhiệt độ hồng ngoại, 640T RTK có thể điều chỉnh độ lệch nhiệt độ trong vòng 3 độ C.
– Công nghệ camera tiên tiến:
- Thuật toán xử lý hình ảnh mới: Hệ thống V3 sử dụng thuật toán xử lý hình ảnh hoàn toàn mới, giúp các chi tiết hình ảnh nhiệt trở nên sắc nét và rõ ràng hơn so với các đối thủ cạnh tranh có độ phân giải và phần cứng tương tự.
- Tốc độ làm mới 30hz cho phép đo video: EVO II Dual 640T RTK V3 cung cấp tốc độ làm mới cao cho bản đồ nhiệt 3D chính xác và chi tiết.
- Khả năng phóng to để nhìn rõ mọi chi tiết: Tập trung vào các khu vực quan trọng với khả năng thu phóng không mất dữ liệu 4x và thu phóng kỹ thuật số 16x.
- Nhiều bảng màu: White Hot, Cold and Hot, Rainbow, Enhanced Rainbow, Ironbow, Lava, Arctic, Searing, Gradation, Heat Detection.
|
|
|
|
Thuật toán xử lý hình ảnh mới |
Tốc độ làm mới 30hz cho phép đo video |
Khả năng phóng to để nhìn rõ mọi chi tiết |
Nhiều bảng màu |
– Định vị chính xác cấp độ centimet:
EVO II Dual 640T RTK V3 mang đến mô-đun RTK hoàn toàn mới, cung cấp dữ liệu định vị chính xác ở cấp độ centimet theo thời gian thực và hỗ trợ xử lý PPK. Máy bay có thể ghi lại các dữ liệu như: dữ liệu quan sát vệ tinh ban đầu, thông số phơi sáng của camera… Hệ thống định vị hỗ trợ trạm base RTK và mạng RTK NTRIP, giúp người dùng thu thập dữ liệu chính xác và ổn định trong môi trường hoạt động phức tạp.
- Không cần sử dụng điểm kiểm soát mặt đất (GCP): EVO II Dual 640T RTK V3 có thể kết nối với mạng NTRIP và không cần GCP để đạt được độ chính xác centimet.
- Hỗ trợ trạm base của bên thứ 3: EVO II Dual 640T RTK V3 hỗ trợ tất cả các trạm base tương thích với NTRIP.
– Được trang bị tính năng Autel Explorer để lập bản đồ:
Với tính năng Autel Explorer, người dùng có thể:
- Lưu hồ sơ với nhiều NTRIP: Đối với các nhiệm vụ thu thập dữ liệu lặp lại, người dùng có thể lưu lại các vị trí mà máy bay đã thu thập dữ liệu. Tất cả các gimbal, máy ảnh và chuyển động của máy bay sẽ được sao chép, do đó tạo ra bản ghi đầy đủ về toàn bộ nhiệm vụ.
- Sao chép ảnh: Đối với các nhiệm vụ lặp lại, người dùng có thể ghi lại các thông số chụp trước đó của máy bay không người lái. Cài đặt gimbal, camera và chuyển động sẽ được sao chép, cho phép dễ dàng sao chép các nhiệm vụ.
- Multi-Battery Missions: Ứng dụng Explorer cho phép người dùng tạo và lưu nhiều cấu hình NTRIP cho các địa điểm khác nhau, do đó họ không phải nhập kế hoạch bay mới theo cách thủ công cho mỗi địa điểm mới.
Đi kèm với Autel Explorer là một số tính năng nâng cao khác như:
- Create Rectangular or Polygon Missions.
- Supports Double grid mapping for additional angle customizable.
- Have complete manual control over camera settings.
- Non stop turning on corners saves time and battery life.
- Customizable course headings to meet orientation requirements.
– Công nghệ truyền video SkyLink 2.0:
SkyLink 2.0 được tích hợp vào chipset EVO II Series V3, mở rộng khả năng cho các quy trình công việc quan trọng nhất của người dùng:
- Khả năng truyền tối đa đến 15km: Với phạm vi này sẽ giúp người dùng thực hiện được nhiều nhiệm vụ hơn ở khoảng cách xa hơn.
- Độ phân giải QHD: Độ phân giải video đáng kinh ngạc trong phạm vi 1,5km, đáp ứng hầu hết các trường hợp sử dụng phổ biến.
- Băng tần giao tiếp 2.4GHz / 5.8GHz / 900MHz: Hỗ trợ giao tiếp 3 băng tần với tính năng nhảy tần tự động cho khả năng chống nhiễu tối đa (*900 MHz chỉ áp dụng cho các quốc gia FCC).
– Cảm biến Tránh chướng ngại vật 360°:
EVO II Dual 640T RTK V3 được trang bị 19 nhóm cảm biến bao gồm 12 cảm biến hình ảnh, camera chính, siêu âm, IMU và các cảm biến khác cho phép xây dựng bản đồ ba chiều và lập kế hoạch đường đi trong thời gian thực.
– Tính di động cao và dễ sử dụng:
- Thiết kế nhỏ gọn: EVO II Pro RTK V3 có thể gập lại để dễ vận chuyển và triển khai.
- Quy trình làm việc hàng ngày đơn giản: EVO II Pro RTK V3 chỉ mất 45 giây từ khi thiết lập đến khi cất cánh.
– Phát sóng bằng ứng dụng Live Deck 2
EVO II Dual 640T RTK V3 có tính năng phát sóng trực tiếp thông tin về nhiệm vụ cho các nhân viên khác trong hoạt động để nâng cao nhận thức về tình huống và đưa ra quyết định quan trọng. EVO II Dual 640T RTK V3 tương thích với Live Deck 2, cung cấp khả năng truyền phát đa cổng tới màn hình và hỗ trợ Wifi cho nhiều điện thoại thông minh.
BỘ ĐIỀU KHIỂN THÔNG MINH AUTEL V3
Máy bay không người lái EVO II Dual 640T RTK V3 sử dụng bộ điều khiển Autel V3 với:
- Màn hình 7,9 inch, độ sáng cao 2000 nits của Smart Controller V3 có thể nhìn thấy rõ dưới ánh sáng mặt trời trực tiếp.
- Công nghệ truyền dẫn SkyLink 2.0 đảm bảo hoạt động ở khoảng cách xa từ đến 15km và tăng cường khả năng chống nhiễu với khả năng nhảy 3 băng tần tự động.
- Hệ thống Android tùy chỉnh cho phép linh hoạt hơn với các ứng dụng của bên thứ 3 và tiêu chuẩn IP43 đảm bảo hiệu suất trong mọi thời tiết.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT MÁY BAY KHÔNG NGƯỜI LÁI AUTEL EVO II DUAL 640T RTK V3
Hạng mục |
Thông số |
Trọng lượng (Cánh, pin và module RTK) |
1250g±0.5g |
Trọng lượng cất cánh tối đa |
1999g |
Kích thước |
Gấp: 230*130*143mm
Mở cánh: 457*558*143mm |
Chiều dài cơ sở |
397 mm |
Trần bay |
7000m |
Tốc độ cất cánh tối đa |
8 m/s |
Tốc độ hạ cánh tối đa |
4 m/s |
Tốc độ bay ngang tối đa |
20 m/s |
Khoảng cách bay tối đa |
21 km |
Vận tốc góc tối đa |
120°/s |
Góc nghiêng tối đa |
33° |
Thời gian bay tối đa |
36 phút |
Thời gian lượn tối đa (lặng gió) |
32 phút |
Nhiệt độ hoạt động |
-10℃ ~ 40℃ |
Khả năng chắn gió tối đa |
27mph, 12m/s (Cất và hạ cánh) |
Tần số hoạt động |
902-928MHz (FCC Only)
2.400-2.4835GHz
5.725-5.850GHz |
Công suất truyền (E.I.R.P) |
900M
FCC/ ISED:≤31dBm
2.4G
FCC/ ISED:≤32dBm
SRRC/CE/MIC/RCM:≤20dBm
5.8G
FCC/ISED/SRRC/MIC:≤33dBm
CE/ RCM:≤14dBm |
Độ chính xác khi lượn |
Kích hoạt RTK và hoạt động bình thường:
+ Phương thẳng đứng: ±0.1 m;
+ Phương ngang: ±0.1 m
Định vị trực quan và hoạt động bình thường:
+ Phương thẳng đứng: ±0.1 m;
+ Phương ngang: ±0.3 m
GNSS hoạt động bình thường
+ Phương thẳng đứng: ±0.5 m;
+ Phương ngang: ±1.5 m |
Bộ nhớ trong |
8 GB |
Lưu trữ SD |
Hỗ trợ tối đa 256GB (UHS-3 hoặc Class 10) |
Hạng mục |
Thông số |
Hệ thống vệ tinh |
GPS+BeiDou+Galileo (Châu Á)
GPS+GLONASS+Galileo (Khu vực khác) |
Đo RTK GNSS độ chính xác cao |
Tần số vệ tinh:
GPS:L1/L2;
GLONASS:L1/L2;
BeiDou:B1/B2;
Galileo:E1/E5
Tốc độ định vị: <50s
Độ chính xác định vị:
Phương thẳng đứng: 1.5 cm + 1 ppm (RMS);
Phương ngang: 1 cm + 1 ppm (RMS) |
-
Bộ phận chống rung Gimbal:
Hạng mục |
Thông số |
Hệ thống |
Chống rung 3 trục |
Góc quay cơ học |
Tilt: -135° đến +45°;
Pan: -100° đến +100° |
Góc quay thủ công |
Tilt: -90° đến +30°;
Pan: -90° đến +90° |
Tốc độ điều khiển tối đa (Tilt) |
300°/s |
Phạm vi rung động góc |
±0.005° |
-
Bộ điều khiển và truyền phát:
Hạng mục |
Thông số |
Tần số hoạt động |
902 – 928 MHz (FCC)
2.400 – 2.4835 GHz
5.725 – 5.850 GHz |
Công suất truyền (E.I.R.P) |
FCC: ≤ 33 dBm
CE: ≤ 20 dBm@2.4GB, ≤ 14 dBm@5.8 GB
SRRC: ≤20 dBm@2.4 GB, ≤ 33 dBm@5.8/5.7 GB |
Khoảng cách truyền tối đa |
FCC: 15 km
CE: 8 km |
Màn hình hiển thị |
2048 x 1536 60fps |
Pin |
5800 mAh |
Thời gian hoạt động |
~ 3 giờ (độ sáng tối đa)
~ 4.5 giờ (50% độ sáng) |
Thời gian sạc |
120 phút |
Bộ nhớ trong |
ROM 128GB |
Hạng mục |
Thông số |
Loại hệ thống |
Hệ thống cảm biến đa hướng |
Phía trước |
Phạm vi đo chính xác: 0,5-18 m
Tốc độ cảm biến hiệu quả:<12m/s
Góc nhìn: Ngang: 60°, Dọc: 80° |
Phía sau |
Phạm vi đo chính xác: 0,5-16 m
Tốc độ cảm biến hiệu quả:<12m/s
Góc nhìn: Ngang: 60°, Dọc: 80° |
Phía trên |
Phạm vi đo chính xác: 0,5-10 m
Tốc độ cảm biến hiệu quả:<5m/s
Góc nhìn: Ngang: 65°, Dọc: 50° |
Phía dưới |
Phạm vi đo chính xác: 0,5-10 m
Tốc độ cảm biến hiệu quả:<5m/s
Góc nhìn: Ngang: 100°, Dọc: 80° |
Trái – Phải |
Phạm vi đo chính xác: 0,5-10 m
Tốc độ cảm biến hiệu quả:<5m/s
Góc nhìn: Ngang: 65°, Dọc: 50° |
Môi trường hoạt động |
Trước, sau, trái, phải: Bề mặt dễ nhận diện và đủ ánh sáng (lux>15)
Phía trên: Bề mặt phản xạ khuếch tán (>20%) (tường, cây, con người, v.v.)
Phía dưới: Bề mặt dễ nhận diện và đủ ánh sáng (lux>15);
Bề mặt phản xạ khuếch tán (>20%) (tường, cây, con người, v.v.) |
Hạng mục |
Thông số |
Cảm biến |
1/1.28″ (0.8″) CMOS; 50 MP |
Ống kính |
FOV: 85°
Tiêu cự tương đương 35 mm: 23 mm
Khẩu độ: f/1.9
Phạm vi lấy nét: 0.5m đến ∞ |
ISO |
Video: 100-64000
Ảnh: 100-6400 |
Màn trập |
Chế độ ảnh: 1/8000 ~ 8s
Khác: 1/8000 ~ 1/khung |
Thu phóng |
1-16x (4x lossless) |
Chế độ ảnh |
Ảnh đơn/ Chụp liên tục/ AEB/ Tua nhanh/ HDR |
Kích thước ảnh tối đa |
8192*6144 (4:3)
4096*3072 (4:3)
3840*2160 (16:9) |
Định dạng ảnh |
JPG (mặc định) / DNG / JPG + DNG |
Độ phân giải video |
5472x3076P30/P25/P24
3840x2160P60/P50/P48/P30/P25/P24
2720x1528P60/P50/P48/P30/P25/P24
1920x1080P60/P50/P48/P30/P25/P24 |
Định dạng video |
MP4 / MOV |
Bitrate tối đa |
80Mbps |
Định dạng tệp |
FAT32/exFAT |
Hạng mục |
Thông số |
Cảm biến |
Uncooled VOx Microbolometer |
Ống kính |
FOV H33°V26°
Tiêu cự 13mm |
Thu phóng |
1-16x |
Kích thước pixel |
12μm |
Dải bước sóng |
8 – 14μm |
Phạm vi nhiệt độ |
Chế độ khuếch đại cao: -20° đến +150°
Chế độ khuếch đại thấp: 0° đến +550° |
Độ chính xác đo nhiệt |
±3℃ hoặc ±3% giá trị đọc (tùy theo giá trị lớn hơn) tại -20℃~60℃ |
Khoảng cách đo nhiệt chính xác |
2-20m |
Độ phân giải video |
640×512@25fps |
Định dạng video |
MOV/MP4 (Hỗ trợ H.264/H.265) |
Độ phân giải máy ảnh |
Chế độ hồng ngoại: 640*512
Chế độ PiP: 1920*1080, 1280*720 |
Chế độ ảnh |
Ảnh đơn
Chụp liên tục: 3/5 khung, mặc định 3 khung
Tua nhanh: JPG 2s/5s/7s/10s/20s/30s/60s |
Định dạng ảnh |
JPG (với tệp irg) |
Hạng mục |
Thông số |
Dung lượng |
7100mAh |
Điệp áp |
11.55V |
Loại pin |
LiPo 3S |
Năng lượng |
82Wh |
Trọng lượng |
365g |
Nhiệt độ sạc |
5℃ đến 45℃ |
Nhiệt độ và độ ẩm bảo quản |
-10~30℃,65±20%RH |
Nhiệt độ bảo quản khuyến nghị |
22-28℃ |
Năng lượng sạc tối đa |
93W |
Thời gian sạc |
90 phút |
Hạng mục |
Thông số |
Đầu vào |
100-240 V, 50/60 Hz, 1.5A |
Đầu ra |
13.2 V = 5 A
5V=3A 9V=2A 12V=1.5A |
Điện áp |
13.2±0.1V |
Công suất định mức |
66W |
Hạng mục |
Thông số |
Điện áp |
13.2V |
Nhiệt độ sạc |
5℃ đến 45℃ |
ĐỊA CHỈ CUNG CẤP MÁY BAY KHÔNG NGƯỜI LÁI AUTEL EVO II DUAL 640T RTK V3 CHÍNH HÃNG
Máy bay không người lái EVO II Dual 640T RTK V3 đang được cung cấp chính hãng tại Công ty TNHH Đất Hợp – Đơn vị đại diện phân nhập khẩu và phối chính thức các sản phẩm Máy bay không người lái đến từ thương hiệu Autel Robotics tại Việt Nam. Mua thiết bị đo đạc tại Đất Hợp, bạn sẽ được:
- 100% tất cả các thiết bị được nhập khẩu chính hãng, có đầy đủ giấy tờ, hóa đơn chứng minh nguồn gốc.
- Được bảo hành chính hãng và hướng dẫn sử dụng các thiết bị chi tiết.
- Cam kết hỗ trợ kỹ thuật 24/7 khi khách hàng có nhu cầu.
- Có đội ngũ chuyên viên kỹ thuật kiểm nghiệm, sửa chữa thiết bị chuyên nghiệp đến từ Trung tâm Kiểm định – Sửa chữa Máy đo đạc Đất Hợp giúp khách hàng yên tâm trong quá trình sử dụng thiết bị.
LIÊN HỆ HOTLINE 0903 825 125 ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN CHI TIẾT MIỄN PHÍ VÀ ĐẶT MUA MÁY BAY KHÔNG NGƯỜI LÁI AUTEL EVO II DUAL 640T RTK V3 NGAY HÔM NAY!