Mô tả
KHẢ NĂNG ỨNG DỤNG CỦA MÁY BAY KHÔNG NGƯỜI LÁI AUTEL EVO II DUAL 640T ENTERPRISE V3
Máy bay không người lái Autel EVO II Dual 640T Enterprise V3 được thiết kế để phù hợp cho nhiều ứng dụng khác nhau, bao gồm:
|
|
|
|
Kiểm tra nguồn điện. |
An toàn công cộng. |
Chữa cháy. |
Tìm kiếm và cứu hộ. |
- Kiểm tra nguồn điện: Bay giữa các đường dây điện để nhanh chóng phát hiện hư hỏng cấu trúc hoặc các bộ phận điện quá nóng, tiết kiệm thời gian và chi phí nhân công.
- An toàn công cộng: Đánh giá các rủi ro từ khoảng cách an toàn, tuần tra khu vực trong quá trình điều tra hoặc thu thập thông tin tình báo..
- Chữa cháy: Bay lên trên đám cháy để xác định các điểm nhiệt cao, xác định vị trí nạn nhân và theo dõi các điều kiện thay đổi, giảm rủi ro cho các nhân viên mặt đất.
- Tìm kiếm và cứu hộ: Nhanh chóng xác định vị trí những người mất tích bằng cách sử dụng các chế độ nhiệm vụ tự động để bao quát các khu vực tìm kiếm lớn hơn trong các tình huống khẩn cấp.
TÍNH NĂNG NỔI BẬT CỦA MÁY BAY KHÔNG NGƯỜI LÁI AUTEL EVO II DUAL 640T ENTERPRISE V3
– Thu thập hình ảnh sắc nét với bộ đôi cảm biến chất lượng cao:
- Cảm biến ảnh nhiệt 640 x 512 30Hz: Được trang bị camera chụp ảnh nhiệt độ phân giải cao 640×512 pixel với ống kính tiêu cự 13mm và zoom kỹ thuật số 16x, rất dễ dàng quan sát các mục tiêu ở xa. Hệ thống sử dụng thuật toán xử lý hình ảnh mới, giúp các chi tiết hình ảnh nhiệt rõ ràng và dễ nhận diện.
- Cảm biến CMOS RYYB 0,8 inch: Cảm biến RYYB CMOS 0,8 inch và thuật toán Moonlight 2.0 giúp khử nhiễu hình ảnh trong điều kiện ánh sáng hạn chế, giúp việc phát hiện, nhận dạng và phân loại mục tiêu trở nên dễ dàng hơn bao giờ hết. Kết hợp với camera 50 megapixel, người dùng có thể chụp được những bức ảnh chất lượng cực cao vào mọi thời điểm trong ngày.
– Nhiều chế độ đo nhiệt độ:
EVO II Dual 640T Enterprise V3 được trang bị nhiều chế độ đo nhiệt độ khác nhau, giúp người dùng thuận tiện hơn khi làm việc trong từng tình huống cụ thể:
Chế độ đo nhiệt độ |
Chức năng |
Minh họa |
Đo nhiệt độ tại chỗ |
Hiển thị nhiệt độ của đối tượng được chọn chỉ bằng một thao tác trên màn hình. |
|
Đo nhiệt độ khu vực |
Hiển thị giá trị cao nhất, thấp nhất và giá trị trung bình nhiệt độ tại khu vực được chọn. |
|
Đo nhiệt độ trung tâm |
Hiển thị nhiệt độ ở khu vực trung tâm của màn hình. |
|
Báo động nhiệt độ |
Cảnh báo người dùng khi nhiệt độ của một khu vực đạt đến ngưỡng. |
|
Đường đẳng nhiệt |
Phát hiện bất kỳ vật thể nào trong phạm vi nhiệt độ xác định. |
|
Tăng cường hình ảnh |
Cho phép người dùng điều chỉnh độ sáng, độ tương phản và chi tiết hình ảnh theo thời gian thực. |
|
– Khả năng phóng to ở khoảng cách xa:
EVO II Dual 640T Enterprise V3 hỗ trợ zoom lossless 4x và zoom kỹ thuật số 16 lần, giúp người dùng có được thông tin rõ ràng hơn ở khoảng cách xa hơn.
– Công nghệ truyền phát video SkyLink 2.0:
SkyLink 2.0 được tích hợp vào chipset EVO II V3, mở rộng khả năng cho các quy trình công việc quan trọng nhất của người dùng:
- Khả năng truyền phát tối đa đến 15km: Với phạm vi này sẽ giúp người dùng thực hiện được nhiều nhiệm vụ hơn ở khoảng cách xa hơn.
- Độ phân giải QHD: Độ phân giải video đáng kinh ngạc trong phạm vi 1,5km, đáp ứng hầu hết các trường hợp sử dụng phổ biến.
- Băng tần giao tiếp 2.4GHz / 5.8GHz / 900MHz: Hỗ trợ giao tiếp 3 băng tần với tính năng nhảy tần tự động cho khả năng chống nhiễu tối đa (*900 MHz chỉ áp dụng cho các quốc gia FCC).
– Khung máy bay tiên tiến được chế tạo cho doanh nghiệp:
- Thời gian bay 42 phút: Cánh quạt lớn và thuật toán bay được sửa đổi mang lại thời gian bay dài nhất trong phân khúc của nó.
- Lỗ thông hơi nhiệt mở rộng: Các lỗ thoát nhiệt bổ sung giúp tản nhiệt tốt hơn, kéo dài tuổi thọ pin.
- Thân cánh bằng sợi carbon: Thân cánh bằng sợi carbon và cánh quạt dài hơn giúp tăng thêm độ cứng và độ ổn định khi bay.
– Cảm biến Tránh chướng ngại vật 360°:
Được trang bị 19 nhóm cảm biến, bao gồm 12 cảm biến hình ảnh, camera chính, siêu âm và IMU, EVO II Dual 640T Enterprise V3 có thể xây dựng bản đồ 3 chiều và lập kế hoạch đường đi trong thời gian thực. Bay qua các môi trường phức tạp mà không cần lo lắng vì EVO II Dual 640T Enterprise V3 sẽ tự động dừng gần chướng ngại vật.
– Bộ thu ADS-B:
Phát hiện sự hiện diện của bất kỳ máy bay có người lái nào gần đó phát ra tín hiệu ADS-B, giúp người điều khiển có đủ thời gian để thực hiện các biện pháp né tránh va chạm trên không.
PHỤ KIỆN LINH HOẠT
Với khả năng lựa chọn phụ kiện mở rộng, EVO II Dual 640T Enterprise V3 có thể phát triển từ một công cụ hình ảnh đơn giản thành nền tảng bay đa chức năng có thể thích ứng với các tình huống khác nhau.
Các phụ kiện có thể trang bị cho EVO II Dual 640T Enterprise V3 là:
Tên phụ kiện |
Chức năng |
Hình ảnh |
Loa |
Cho khả năng liên lạc hiệu quả thông qua các chương trình phát sóng trực tiếp ở khoảng cách xa và các vòng âm thanh được ghi sẵn. |
|
Đèn tín hiệu (Strobe) |
Hiển thị vị trí máy bay vào ban đêm để tránh tai nạn trên không. |
|
Đèn pha (Spotlight) |
Chiếu ánh sáng mạnh ở khoảng cách xa khi tìm kiếm hoặc chụp ảnh vào ban đêm. |
|
Mô-đun RTK (tùy chọn) |
Cung cấp dữ liệu định vị chính xác đến từng centimet để lập bản đồ và giảm nhiễu điện từ khi bay gần các công trình quan trọng. |
|
BỘ ĐIỀU KHIỂN THÔNG MINH AUTEL V3
Màn hình 7,9 inch, độ sáng cao 2000 nits của Smart Controller V3 có thể nhìn thấy rõ dưới ánh sáng mặt trời trực tiếp. Công nghệ truyền dẫn SkyLink 2.0 đảm bảo hoạt động ở khoảng cách xa đến 15km và tăng cường khả năng chống nhiễu với khả năng nhảy 3 băng tần. Hệ thống Android tùy chỉnh cho phép tăng thêm tính linh hoạt với các ứng dụng của bên thứ 3 và tiêu chuẩn IP43 đảm bảo hiệu suất trong mọi thời tiết.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT MÁY BAY KHÔNG NGƯỜI LÁI AUTEL EVO II DUAL 640T ENTERPRISE V3
HẠNG MỤC |
THÔNG SỐ |
Trọng lượng bay (không phụ kiện) |
1136.5g |
Trọng lượng bay tối đa |
1999g |
Sải bay |
427mm |
Kích thước |
Gấp cánh: 245x130x111mm
Mở cánh: 506x620x111mm |
Trần bay |
7000 m |
Tốc độ cất cánh tối đa |
8 m/s |
Tốc độ hạ cánh tối đa |
4 m/s |
Tốc độ bay tối đa |
20 m/s |
Vận tốc góc tối đa |
120°/s |
Góc nghiêng tối đa |
33° |
Thời gian bay tối đa (lặng gió) |
42 phút |
Thời gian lượn tối đa (lặng gió) |
38 phút (với đèn tín hiệu Strobe)
29 phút (với đèn pha Spotlight)
34 phút (với loa)
36 phút (với module RTK) |
Nhiệt độ hoạt động |
-10℃ đến 40℃ |
Khả năng chắn gió tối đa |
27mph, 12 m/s (cất và hạ cánh) |
Tần số hoạt động |
2.400 GHz – 2.4835 GHz;
5.725GHz – 5.850 GHz |
Độ chính xác khi lượn |
Kích hoạt RTK và hoạt động bình thường:
+ Phương thẳng đứng: ±0.1 m;
+ Phương ngang: ±0.1 m
Định vị trực quan và hoạt động bình thường:
+ Phương thẳng đứng: ±0.1 m;
+ Phương ngang: ±0.3 m
GNSS hoạt động bình thường
+ Phương thẳng đứng: ±0.5 m;
+ Phương ngang: ±1.5 m |
Bộ nhớ trong |
8GB |
Lưu trữ SD |
Hỗ trợ tối đa 256GB |
-
Bộ phận chống rung Gimbal:
HẠNG MỤC |
THÔNG SỐ |
Hệ thống |
Chống rung 3 trục |
Góc quay cơ học |
Tilt: -135° đến +45°
Pan: -100° đến +100° |
Điều khiển góc quay |
Tilt: -90° đến +30°
Pan: -90° đến +90° |
Tốc độ điều khiển tối đa |
300°/s |
Phạm vi rung động góc |
±0.005° |
-
Bộ điều khiển và truyền phát:
HẠNG MỤC |
THÔNG SỐ |
Tần số hoạt động |
902-928MHz (FCC)
2.400-2.4835GHz
5.725-5.850GHz |
Công suất truyền tải (E.I.R.P) |
FCC:≤33dBm
CE:≤20dBm@2.4G,≤14dBm@5.8G
SRRC:≤20dBm@2.4G,≤33dBm@5.8G/5.7G |
Phạm vi truyền tối đa (không cản, không nhiễu) |
FCC: 15 km
CE: 8 km |
Màn hình hiển thị |
2048×1536 60fps |
Dung lượng Pin |
5800mAh |
Thời gian hoạt động |
~3 giờ (Độ sáng tối đa)
~4.5 giờ (Độ sáng 50%) |
Thời gian sạc |
90 phút |
Bộ nhớ trong |
ROM 128GB |
HẠNG MỤC |
THÔNG SỐ |
Loại hệ thống cảm biến |
Hệ thống cảm biến đa hướng |
Phía trước |
Phạm vi đo chính xác: 0,5-18 m
Tốc độ cảm biến hiệu quả:<12m/s
Góc nhìn: Ngang: 60°, Dọc: 80° |
Phía sau |
Phạm vi đo chính xác: 0,5-16 m
Tốc độ cảm biến hiệu quả:<12m/s
Góc nhìn: Ngang: 60°, Dọc: 80° |
Phía trên |
Phạm vi đo chính xác: 0,5-18 m
Tốc độ cảm biến hiệu quả:<12m/s
Góc nhìn: Ngang: 60°, Dọc: 80° |
Phía dưới |
Phạm vi đo chính xác: 0,5-10 m
Tốc độ cảm biến hiệu quả:<5m/s
Góc nhìn: Ngang: 100°, Dọc: 80° |
Trái – Phải |
Phạm vi đo chính xác: 0,5-10 m
Tốc độ cảm biến hiệu quả:<5m/s
Góc nhìn: Ngang: 65°, Dọc: 50° |
Môi trường hoạt động |
Trước, sau, trái, phải: Bề mặt dễ nhận diện và đủ ánh sáng (lux>15)
Phía trên: Bề mặt phản xạ khuếch tán (>20%) (tường, cây, con người, v.v.)
Phía dưới: Bề mặt dễ nhận diện và đủ ánh sáng (lux>15);
Bề mặt phản xạ khuếch tán (>20%) (tường, cây, con người, v.v.) |
HẠNG MỤC |
THÔNG SỐ |
Cảm biến |
1/1.28″(0.8″) CMOS, 50MP |
Ống kính |
FOV: 85°
Tiêu cự tương đương 35mm: 23mm
Khẩu độ: f/1.9
Phạm vi lấy nét: 0.5 m dến ∞ (autofocus) |
ISO |
Video: 100-64000
Ảnh: 100-6400 |
Tốc độ màn trập |
Chế độ ảnh: 1/8000 ~ 8s
Khác: 1/8000 ~ 1/tốc độ khung |
Thu phóng |
1-16x (4x lossless) |
Chế độ ảnh |
Ảnh đơn/Chụp liên tục/AEB/Tua nhanh/HDR |
Kích thước ảnh tối đa |
8192*6144(4:3)
4096*3072(4:3)
3840×2160(16:9) |
Định dạng ảnh |
JPG (mặc định) / DNG / JPG+DNG |
Độ phân giải video |
3840x2160P60/P50/P48/P30/P25/P24
2720x1528P60/P50/P48/P30/P25/P24
1920x1080P120/P60/P50/P48/P30/P25/P24 |
Định dạng video |
MOV / MP4 |
Bitrate tối đa |
80Mbps |
Hệ thống tệp hỗ trợ |
FAT32/exFAT |
HẠNG MỤC |
THÔNG SỐ |
Cảm biến |
Uncooled VOx Microbolometer |
Ống kính |
FOV: Ngang 33°; Dọc 26°
Tiêu cự: 13mm |
Thu phóng |
1-16x |
Độ phân giải cảm biến |
640*512 |
Kích thước pixel |
12μm |
Bước sóng |
8 – 14μm |
Quãng nhiệt |
Chế độ khuếch đại cao: -20° đến +150°
Chế độ khuếch đại thấp: 0° đến +550° |
Độ chính xác đo nhiệt độ |
±3℃ hoặc ±3% giá trị đọc (tùy theo giá trị lớn hơn) tại -20℃~60℃ |
Khoảng cách đo nhiệt chính xác |
2-20m |
Chế độ ảnh |
Ảnh đơn
Chụp liên tục: 3/5 khung, mặc định 3
Tua nhanh JPG: 2s/5s/7s/10s/20s/30s/60s |
Định dạng ảnh |
JPG (tệp irg) |
Độ phân giải video |
640×512@25fps |
Định dạng video |
MOV / MP4 (Support H.264/H.265) |
HẠNG MỤC |
THÔNG SỐ |
Đèn tín hiệu |
Kích thước: 39*72*34 mm
Trọng lượng: 19.5 g
Kết nối: Đầu nối
Nguồn: Trung bình 1.6W
Phạm vi điều khiển: 5000 m
Cường độ: Min 50cd;Max 486cd;TB. 290cd |
Loa |
Kích thước: 46*80*77 mm
Trọng lượng: 98.5 g
Kết nối: Đầu nối
Nguồn: Tối đa 18W
Decibel: 120dB @ 1m; 88dB @ 60m;70dB @ 110m
Bitrate tối đa: 36kbps
Phạm vi góc hiệu chỉnh: 0°~45° |
Đèn pha Spotlight |
Kích thước: 48.5*72*63 mm
Trọng lượng: 77 g
Kết nối: Đầu nối
Nguồn: Tối đa 35W
Phạm vi điều khiển: 30 m
Phạm vi góc hiệu chỉnh: 0°~90°
Độ sáng: FOV14°, Tối đa:11lux @ 30m chiếu thẳng |
Module RTK |
Kích thước: 55.5*72.5*57 mm
Trọng lượng: 59.5 g
Kết nối: Đầu nối
Nguồn: ~3W
Độ chính xác định vị RTK:
1.5 cm + 1 ppm (Phương thẳng đứng)
1 cm + 1 ppm (Phương ngang) |
HẠNG MỤC |
THÔNG SỐ |
Dung lượng |
7100mAh |
Điện áp |
11.55V |
Loại pin |
LiPo 3s |
Năng lượng |
82 Wh |
Trọng lượng |
365g |
Nhiệt độ sạc |
5℃ đến 45℃ |
Nhiệt độ và độ ẩm bảo quản |
-10~30℃,65±20%RH |
Nhiệt độ bảo quản khuyến cáo |
22-28℃ |
Công suất sạc tối đa |
93W |
Thời gian sạc |
90 phút |
HẠNG MỤC |
THÔNG SỐ |
Đầu vào |
100-240 V, 50/60 Hz, 1.5A |
Đầu ra |
13.2 V ⎓ 5 A
5V⎓3A 9V⎓2A 12V⎓1.5A |
Điện áp |
13.2±0.1V |
Công suất định mức |
66W |
HẠNG MỤC |
THÔNG SỐ |
Điện áp |
13.2 V |
Nhiệt độ sạc |
5℃ đến 45℃ |
ĐỊA CHỈ CUNG CẤP MÁY BAY KHÔNG NGƯỜI LÁI AUTEL EVO II DUAL 640T ENTERPRISE V3 CHÍNH HÃNG
Máy bay không người lái EVO II Dual 640T Enterprise V3 đang được cung cấp chính hãng tại Công ty TNHH Đất Hợp – Đơn vị đại diện phân nhập khẩu và phối chính thức các sản phẩm Máy bay không người lái đến từ thương hiệu Autel Robotics tại Việt Nam. Mua thiết bị đo đạc tại Đất Hợp, bạn sẽ được:
- 100% tất cả các thiết bị được nhập khẩu chính hãng, có đầy đủ giấy tờ, hóa đơn chứng minh nguồn gốc.
- Được bảo hành chính hãng và hướng dẫn sử dụng các thiết bị chi tiết.
- Cam kết hỗ trợ kỹ thuật 24/7 khi khách hàng có nhu cầu.
- Có đội ngũ chuyên viên kỹ thuật kiểm nghiệm, sửa chữa thiết bị chuyên nghiệp đến từ Trung tâm Kiểm định – Sửa chữa Máy đo đạc
- Đất Hợp giúp khách hàng yên tâm trong quá trình sử dụng thiết bị.
LIÊN HỆ HOTLINE 0903 825 125 ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN CHI TIẾT MIỄN PHÍ VÀ ĐẶT MUA MÁY BAY KHÔNG NGƯỜI LÁI AUTEL EVO II DUAL 640T ENTERPRISE V3 NGAY HÔM NAY!