Mô tả
Máy quét 3D Laser Trimble TX6 là một giải pháp giúp tiết kiệm chi phí trong thu thập dữ liệu 3D tốc độ cao, chính xác. Thiết bị mang lại kết quả với chất lượng cao, phục vụ cho nhiều lĩnh vực xây dựng, thiết kế, đòi hỏi cao về độ chính xác và tính linh hoạt. Máy quét có tốc độ lên đến 500.000 điểm/giây với phạm vi tiêu chuẩn 80 mét và có thể mở rộng đến 120 mét.
KHẢ NĂNG ỨNG DỤNG CỦA MÁY 3D LASER SCANNING TRIMBLE TX6
Dữ liệu thu về từ Trimble TX6 có chất lượng cao, ít nhiễu, hỗ trợ tốt trong công tác tạo lập MEP, BIM, thiết kế xây dựng cũng như các công việc yêu cầu sự linh hoạt và độ chính xác cao… tiêu biểu như sau:
- Xây dựng mô hình thông tin (BIM).
- Xây dựng thiết kế ảo (VDC).
- Hoàn công tiền xây dựng.
- Kiểm soát chất lượng.
- Bảo tồn và phục hồi.
- Giám sát biến dạng.
- Đo lường nhà máy và công nghiệp.
- An toàn công cộng và pháp y.

Hình 1. Thiết kế bên ngoài của máy quét 3D Laser Scanning Trimble TX6.
TÍNH NĂNG NỔI BẬT CỦA MÁY 3D LASER SCANNING TRIMBLE TX6
-
Độ chính xác và tin cậy cao, dữ liệu chất lượng rõ ràng
Trimble TX6 sử dụng công nghệ Lightning đã được cấp bằng sáng chế của Trimble để ghi lại dữ liệu chính xác, chất lượng cao trên toàn bộ phạm vi đo lường, kể cả trong điều kiện ánh sáng mặt trời. Nhờ công nghệ này mà sự ảnh hưởng do thay đổi các loại bề mặt, điều kiện khí quyển cũng được giảm, giúp người dùng nắm bắt dữ liệu hoàn chỉnh từ mỗi trạm. Bên cạnh đó, công nghệ Trimble VISION cũng nâng cao khả năng chụp ảnh để quét màu với tác động tối thiểu, nâng cao năng suất hiện trường.

Hình 2. Trimble TX6 có khả năng thu thập dữ liệu với độ chính xác, đạt chất lượng cao.
Máy quét 3D Laser Trimble TX6 sở hữu giao diện tích hợp, hiển thị một cách trực quan nhất. Màn hình cảm ứng màu của TX6 và chức năng quét một nút giúp ghi dữ liệu dễ dàng và hiệu quả. Giao diện trực quan cho phép bạn nhanh chóng quản lý độ phân giải quét và các khu vực quét.

Hình 3. Giao diện của máy quét 3D Laser Scanning Trimble TX6 trực quan, thân thiện với người dùng.
Bên cạnh đó, người dùng cũng có thể vận hành máy quét từ xa bằng máy tính bảng Trimble hoặc thiết bị di động khác thông qua mạng WLAN tích hợp. Từ đó, giúp người mới bắt đầu có thể dễ dàng tiếp cận, làm quen với thiết bị và tiết kiệm được thời gian khởi động. Chỉ với một khoảng thời gian ngắn, người dùng có thể tự tin hoàn thành các dự án một cách nhanh chóng với Trimble TX6.
-
Hiệu suất cao trong các môi trường vận hành thực tế
Trimble TX6 sở hữu hiệu suất vượt trội so với các thiết bị trong cùng phân khúc. Trimble TX6 có khả năng quét tốc độ cao một cách hiệu quả, mang lại độ chính xác nhất quán trên toàn bộ phạm vi quét. Trimble TX6 cung cấp trường nhìn 360° x 317° vời thời gian quét điển hình chỉ là ba phút để thu được 34 triệu điểm hoặc sáu phút để thu được 138 triệu điểm.
Ngoài ra, người dùng có thể tùy chọn phạm vi tiêu chuẩn 80 mét hoặc nâng cấp lên phạm vi mở rộng 120 mét để phù hợp vận hành trong nhiều môi trường thực tế khác nhau.

Hình 4. Trimble TX6 là thiết bị có khả năng hoạt động trong đa dạng môi trường thực tế.
-
Dữ liệu tích hợp với các thiết bị khảo sát của Trimble và phần mềm Trimble Realworks
Trimble TX6 cũng giúp hỗ trợ, thực hiện tối ưu hóa các công việc trong văn phòng. Dữ liệu thu thập được sạch, ít nhiễu của máy quét giúp giảm thời gian xử lý. Bên cạnh đó, dữ liệu đó có thể được tải trực tiếp vào phần mềm Trimble RealWorks và Trimble Scan Explorer, cho phép cộng tác thực hiện dự án thông qua Internet Explorer. Ngoài ra, Trimble TX6 kết hợp với RealWorks cũng cung cấp luồng dữ liệu hiệu quả vào các chương trình CAD phổ biến, Trimble EdgeWise và SketchUp để lập mô hình đám mây điểm.

Hình 5. Kết hợp với phần mềm Trimble RealWorks, Trimble TX6 tối ưu hóa cho các công việc tại văn phòng, giúp giảm thời gian xử lý.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT MÁY 3D LASER SCANNING TRIMBLE TX6
HẠNG MỤC |
THÔNG SỐ |
Tổng quan |
Nguyên lý quét |
Gương xoay dọc trên đế xoay ngang |
Nguyên tắc phạm vi |
Hỗ trợ thời gian bay tốc độ cao bằng công nghệ Trimble Lightning |
Tốc độ quét |
500.000 pts/giây |
Phạm vi tối đa |
– 80 mét trên hầu hết các bề mặt
– 120 mét với nâng cấp tùy chọn |
Phạm vi tiếng ồn |
<2 mm trên hầu hết các bề mặt |
Phạm vi đo |
Loại laser |
1, an toàn cho mắt phù hợp với IEC EN 60825-1 |
Bước sóng laser |
1.5 μm, không nhìn thấy được |
Đường kính chùm tia laser |
6 – 10 – 34 mm @ 10 – 30 – 100m |
Phạm vi nhỏ nhất |
0.6 mét |
Phạm vi tiêu chuẩn tối đa |
80 mét với độ phản xạ 18 – 90% |
Phạm vi mở rộng |
– 120 mét với độ phản xạ 18 – 90%
– 100 mét với độ phản xạ rất thấp (5%) |
Phạm vi tiếng ồn |
Tiêu chuẩn: <2mm từ 2m đến 80m với độ phản xạ 18 – 90%. |
Mở rộng: <2mm từ 2m đến 120m với hệ số phản xạ 18–90%. |
Phạm vi lỗi hệ thống |
<2mm |
Quét |
Trường nhìn |
360° x 317° |
Độ chính xác |
80 μrad |
Tham số quét |
Xem trước |
Cấp 1 |
Cấp 2 |
Cấp 3 |
Phạm vi tối đa |
80/120 m |
80/120 m |
80/120 m |
80/120 m |
Thời lượng quét (phút) |
2:00 |
3:00 |
5:00 |
19:00 |
Khoảng cách điểm ở 10m |
– |
– |
– |
– |
Khoảng cách điểm ở 30m |
15.1 mm |
– |
– |
– |
Khoảng cách điểm ở 100m |
– |
– |
– |
– |
Số điểm |
8.7 Mpts |
34 Mpts |
138 Mpts |
555 Mpts |
HẠNG MỤC |
THÔNG SỐ |
Máy ảnh HDR tích hợp |
Độ phân giải 10 megapixel, đầy đủ trường nhìn |
Thời lượng chụp ảnh |
– Tiêu chuẩn: 1 phút
– HDR có sẵn: 2 phút |
Có thể dùng thêm bộ dụng cụ máy ảnh bên ngoài để có hình ảnh HDR và độ phân giải cao hơn. |
HẠNG MỤC |
THÔNG SỐ |
Kích thước |
335 mm W x 386 mm H x 242 mm D
(13.2 in W x 15.2 in H x 9.5 in D) |
Trọng lượng |
10.7 kg (23.6 lb) với tribrach và không pin
11.2 kg (24.7 lb) với tribrach và pin |
Nguồn cấp |
76 mm W x 43 mm H x 130 mm D
(3.0 in W x 1.7 in H x 5.1 in D)
Trọng lượng: 0.66 kg (1.46 lb) |
Kích thước pin |
89.2 mm W x 20.1 mm H x 149.1 mm D
(3.5 in W x 0.8 in H x 5.9 in D) |
Trọng lượng pin |
0.46 kg (1 lb) |
Điện năng tiêu thụ |
72 W |
Thời gian quét mỗi pin |
> 2 giờ |
Hộp đựng thiết bị |
500 mm W x 366 mm H x 625 mm D
(19.7 in W x 14.4 in H x 24.6 in D) |
HẠNG MỤC |
THÔNG SỐ |
Nhiệt độ hoạt động (không khí không bị ngưng tụ) |
-0°C đến 40°C (32°F đến 104°F) |
Bảo quản trong nhiệt độ |
-20°C đến 50°C (-4°F đến 122°F) |
Phạm vi độ ẩm để hoạt động |
Không ngưng tụ |
Điều kiện ánh sáng |
Tất cả các điều kiện trên toàn bộ phạm vi trong nhà và ngoài trời (không có giới hạn về ánh sáng) |
Tiêu chuẩn bảo vệ |
IP54 |
HẠNG MỤC |
THÔNG SỐ |
Màn hình cảm ứng hiển thị |
TFT-LCD with 24-bit color |
– Kích thước màn hình |
93 (H) x 55.8 (V), tương đương đường chéo 4.3 inches |
– Độ phân giải |
800 x 480 (WVGA) |
Độ phân giải độ sáng |
8 bits |
San lấp mặt bằng |
Bọt thủy ngoài, bọt thủy điện tử tích hợp |
Bù trục kép |
Có thể bật/tắt |
– Độ phân giải |
0.3” |
– Phạm vi |
±5’ |
– Độ chính xác |
1” |
Điều khiển từ xa |
Hoạt động với máy tính bảng Trimble hoặc thiết bị di động khác qua WLAN hoặc với PC hoặc máy tính bảng chạy Windows 7 trở lên qua cáp USB. |
ĐỊA CHỈ CUNG CẤP MÁY 3D LASER SCANNING TRIMBLE TX6 CHÍNH HÃNG
Máy 3D Laser Scanning Trimble TX6 đang được cung chính hãng tại Công ty TNHH Đất Hợp – Đơn vị đại diện nhập khẩu chính thức các sản phẩm đo đạc đến từ thương hiệu Trimble tại Việt Nam. Mua thiết bị đo đạc tại Đất Hợp, bạn sẽ được:• Đảm bảo nhận được thiết bị chính hãng, có độ bền và độ chính xác tin cậy.
- Hỗ trợ tư vấn tận tình trước, trong và sau khi mua hàng.
- Đảm bảo hỗ trợ kỹ thuật 24/7 khi khách hàng gặp bất cứ khó khăn nào trong quá trình sử dụng sản phẩm.
- Chế độ bảo hành chính hãng và cung cấp các linh kiện thay thế từ nhà sản xuất.
- Có đội ngũ chuyên viên kỹ thuật kiểm nghiệm, sửa chữa thiết bị chuyên nghiệp đến từ Trung tâm Kiểm định – Sửa chữa Máy đo đạc Đất Hợp – Đạt chứng nhận chất lượng Villas 1164 giúp khách hàng yên tâm trong quá trình sử dụng thiết bị.
LIÊN HỆ HOTLINE 0903 825 125 ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN CHI TIẾT MIỄN PHÍ VÀ ĐẶT MUA MÁY 3D LASER SCANNING TRIMBLE TX6 NGAY HÔM NAY!
Mọi thông tin xin vui lòng liên hệ:

CÔNG TY TNHH ĐẤT HỢP
Địa chỉ: Số 2, Đường số 4, Khu nhà ở Vạn Phúc 1, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP. HCM
Tel: (028).3.6208.606
Mobile: 0903 825 125
Email: cskh@dathop.com.vn
Website: https://dathop.com/ – https://dathop.com.vn/
Fanpage: https://www.facebook.com/congtydathop
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.